Trang chủ Lớp 3 Tiếng Anh 3 - Global Success (Kết nối tri thức) Tiếng Anh lớp 3 Unit 13 Lesson 1 trang 18 Global Success:...

Tiếng Anh lớp 3 Unit 13 Lesson 1 trang 18 Global Success: Bài nghe: a. Come in, please! (Xin mời vào!) Wow, I like your house! (Wow...

Tiếng Anh lớp 3 Unit 13 Lesson 1 trang 18 Global Success. Hướng dẫn giải, xem đáp án , Câu 1, Câu 2, Câu 3, Câu 4, Câu 5, Câu 6. Nội dung trong Lesson 1, Unit 13: My house Tiếng Anh 3 - Global Success: 1. Look, listen and repeat. 2. Listen, point and say. 3. Let’s talk. 4. Listen and circle. 5. Look, complete and read. 6. Let’s sing.

Câu 1

1. Look, listen and repeat.

(Nhìn, nghe và lặp lại.)

Bài nghe:

a. Come in, please! (Xin mời vào!)

    Wow, I like your house! (Wow, mình thích căn nhà của cậu!)

b.Where’s your bedroom? (Phòng ngủ của cậu ở đâu?)

    It’s here. (Nó đây.)


Câu 2

2. Listen, point and say.

(Nghe, chỉ và nói.)

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Where’s the ___? (____ ở đâu?)

It’s here/there. (Nó ở đây/kia.)

Answer - Lời giải/Đáp án

a. Where’s the living room? (Phòng khách ở đâu?)

    It’s here. (Nó ở đây.)

b. Where’s the bedroom? (Phòng ngủ ở đâu?)

    It’s here. (Nó ở đây.)

c. Where’s the kitchen? (Phòng bếp ở đâu?)

    It’s there. (Nó ở kia.) 

d. Where’s the bathroom? (Phòng ngủ ở đâu?)

    It’s there. (Nó ở kia.)


Câu 3

3. Let’s talk.

(Hãy nói.)

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Where’s the ___? (____ ở đâu?)

It’s here / there. (Nó ở đây / ở kia.)

Answer - Lời giải/Đáp án

- Where’s the bedroom? (Phòng ngủ ở đâu?)

   It’s here. (Nó ở đây.)

- Where’s the bathroom? (Phòng tắm ở đâu?) 

   It’s there. (Nó ở kia.)

- Where’s the living room? (Phòng khách ở đâu?)

   It’s here. (Nó ở đây.)

- Where’s the kitchen? (Nhà bếp ở đâu?)

   It’s there. (Nó ở kia.)


Câu 4

4. Listen and circle.

(Nghe và khoanh tròn.)

Advertisements (Quảng cáo)

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Bài nghe

1. Where’s the living room? (Phòng khách ở đâu?)

    It’s here. (Nó ở đây.)

2. Where’s the bedroom? (Phòng ngủ ở đâu?)

    It’s there. (Nó ở kia.)

Answer - Lời giải/Đáp án

1. a      2. b 


Câu 5

5. Look, complete and read.

(Nhìn, hoàn thành và đọc.)

Answer - Lời giải/Đáp án

1. A: Where’s the living room? (Phòng khách ở đâu?)

    B: It’s here.  (Nó ở đây.)

2. A: Where’s the kitchen? (Nhà bếp ở đâu?)

    B: It’s there. (Nó ở kia.) 

3. A: Where’s the bathroom? (Phòng tắm ở đâu?)

    B: It’s there(Nó ở kia.)

4. A: Where’s the bedroom? (Phòng ngủ ở đâu?)

    B: It’s here. (Nó ở đây.)


Câu 6

6. Let’s sing.

(Hãy hát.)

Where is it?

This is the living room.

Where’s the dining room?

Where is it?

It’s here. It’s here.

 

That is the kitchen.

Where’s the bathroom?

Where is it?

It’s there. It’s there.


Tạm dịch

Nó ở đâu?

Đây là phòng khách.

Phòng ăn ở đâu?

Nó ở đâu?

Nó ở đây. Nó ở đây.


Đó là phòng bếp

Phòng tắm ở đâu?

Nó ở đâu?

Nó ở kia. Nó ở kia.

Advertisements (Quảng cáo)