Câu 1
1. Look, listen and repeat.
(Nhìn, nghe và lặp lại.)
Bài nghe
a. Where are you, Linh? (Linh, con đâu rồi?)
I’m in my room. (Con ở trong phòng mẹ ạ.)
b. Mum, I’m dancing. (Mẹ, con đang nhảy.)
Have fun. (Hãy vui vẻ nhé.)
Câu 2
2. Listen, point and say.
(Nghe, chỉ và nói.)
I’m + V-ing. (Tôi đang ____ .)
Bài nghe
a. I’m writing. (Tôi đang viết.)
b. I’m dancing. (Tôi đang nhảy.)
c. I’m singing. (Tôi đang hát.)
d. I’m reading. (Tôi đang đọc.)
Câu 3
3. Let’s talk.
(Hãy nói.)
I’m + V-ing. (Tôi đang ____ .)
I’m writing. (Tôi đang viết.)
I’m dancing. (Tôi đang nhảy.)
I’m singing. (Tôi đang hát.)
Advertisements (Quảng cáo)
I’m reading. (Tôi đang đọc.)
Câu 4
4. Listen and tick.
(Nghe và đánh dấu.)
Bài nghe
1. Where are you, Mary?
(Bạn đang ở đâu vậy Mary?)
I’m here, in my room. I’m reading.
(Mình đây, trong phòng của mình. Mình đang đọc sách.)
2. Where are you, Nam?
(Bạn đang ở đâu vậy Nam?)
I’m here. I’m dancing.
(Mình đây. Mình đang nhảy.)
Câu 5
5. Look, complete and read.
(Nhìn, hoàn thành và đọc.)
1. I’m dancing. (Tôi đang múa.)
2. I’m reading a book. (Tôi đang đọc sách.)
3. I’m singing a song. (Tôi đang hát một bài hát.)
4. I’m writing. (Tôi đang viết bài.)
Câu 6
6. Let’s play.
(Hãy chơi.)
Miming game (Trò chơi: Diễn kịch câm)
Cách chơi: Một học sinh sẽ dùng hành động (không được dùng lời nói) để diễn tả hoạt động. Các bạn khác nhìn và cố gắng đoán. Ví dụ, bạn trong hình dùng tay và chân chuyển động như múa, các bạn khác sẽ đoán là “dancing”.