Trang chủ Lớp 3 Tiếng Anh 3 - Global Success (Kết nối tri thức) Tiếng Anh lớp 3 Unit 2 Lesson 3 trang 20 Global Success:m...

Tiếng Anh lớp 3 Unit 2 Lesson 3 trang 20 Global Success:m Mary I’m Mary. (Tôi tên là Mary). n Nam My name’s Nam. (Tôi tên là Nam)...

Tiếng Anh lớp 3 Unit 2 Lesson 3 trang 20 Global Success. Hướng dẫn giải, xem đáp án , Bài 1, Bài 2, Bài 3, Bài 4, Bài 5, Bài 6. Nội dung trong Lesson 3, Unit 2: Our names Tiếng Anh 3 - Global Success: 1. Listen and repeat. 2. Listen and circle. 3. Let’s chant. 4. Read and match. 5. Let’s write. 6. Project.

Bài 1

1. Listen and repeat.

(Nghe và lặp lại.)

Answer - Lời giải/Đáp án

m              
Mary                               
I’m Mary. (Tôi tên là Mary.)

n               
N
am                               
My name’s Nam. (Tôi tên là Nam.)


Bài 2

2. Listen and circle.

(Nghe và khoanh chọn.)


1. Hi. I’m_________. 

2. Hello. My name’s _________. 

a. Mai

a. Mary

b. Mary

b. Mai

c. Minh

c. Nam

Answer - Lời giải/Đáp án

1. b    2. c 

1. Hi. I’m Mary. (Chào. Mình là Mary.) 

2. Hello. My name’s Nam. (Xin chào. Mình tên là Nam.) 


Bài 3

3. Let’s chant.

(Hãy hát theo nhịp.)


Answer - Lời giải/Đáp án

What’s your name? (Bạn tên gì?)

My name’s Mary. (Tôi tên là Mary.)

Mary, Mary, Mary.


What’s your name? (Bạn tên gì?)

My name’s Nam. (Tôi tên là Nam.)

Nam, Nam, Nam.


Bài 4

4. Read and match.

(Đọc và nối.)

Answer - Lời giải/Đáp án

Advertisements (Quảng cáo)

1. b

A: Hi. My name’s Linh. What’s your name?

 (Xin chào. Tôi tên là Linh. Bạn tên gì?)

B: My name’s Mary. 

(Mình tên là Mary.)

2. c

A: How old are you, Lucy?

 (Bạn bao nhiêu tuổi, Lucy?)

B: I’m eight years old.. 

(Mình 8 tuổi.)

3. a

A: Hi. I’m Mai.

 (Xin chào. Mình là Mai.)

B: Hello, Mai. I’m Ben.

(Xin chào, Mai. Mình là Ben.)


Bài 5

5. Let’s write.

(Chúng ta cùng viết.)

Minh: Hi. I’m Minh. What’s your name?

You:_____________.

Minh: How old are you?

You: _____________.

Answer - Lời giải/Đáp án

Minh: Hi. I’m Minh. What’s your name?

(Xin chào. Mình là Minh. Bạn tên gì?)

You: My name’s Vinh.

(Mình tên là Vinh.)

Minh: How old are you?

(Bạn bao nhiêu tuổi?)

You: I’m eight years old. 

(Mình 8 tuổi.)


Bài 6

6. Project.

(Dự án.)

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Vẽ vào giấy chiếc bánh sinh nhật mà bạn thích và đứng trước lớp nói cho các bạn nghe về chiếc bánh sinh nhật của bạn.

Answer - Lời giải/Đáp án


My birthday is on the first of January. Now, I’m 8 years old. Look! This is my favorite birthday cake. It’s a beautiful strawberry cake with birthday wishes “Happy birthday” and my lovely nickname. It’s so yummy! I love my birthday cake a lot.

Tạm dịch:

Sinh nhật của tôi là vào ngày đầu tiên của tháng 1. Bây giờ, tôi 8 tuổi. Nhìn này! Đây là chiếc bánh sinh nhật yêu thích của tôi. Đó là một chiếc bánh kem dâu tây xinh đẹp với lời chúc sinh nhật "Chúc mừng sinh nhật” và biệt danh đáng yêu của tôi. Nó rất ngon! Tôi yêu chiếc bánh sinh nhật của tôi lắm.