Trang chủ Lớp 3 Tiếng Việt lớp 3 (sách cũ) Chính tả bài bận, 1. Nghe – viết BẬN (trích) 2. Điền...

Chính tả bài bận, 1. Nghe - viết BẬN (trích) 2. Điền vào chỗ trống en hay oen ? nhanh nhẹn, nhoẻn cười, sắt hoen rỉ, hèn nhát. 3. Tìm những tiếng có thể ghép với mỗi tiếng...

Advertisements (Quảng cáo)

Bận - Chính tả bài bận. 1. Nghe - viết BẬN (trích) 2. Điền vào chỗ trống en hay oen ? nhanh nhẹn, nhoẻn cười, sắt hoen rỉ, hèn nhát. 3. Tìm những tiếng có thể ghép với mỗi tiếng sau : a) • trung : trung bình, tập trung, trung hiếu, trung thành, trung trực...

1. Nghe - viết BẬN (trích)
2. Điền vào chỗ trống en hay oen ?
nhanh nhẹn, nhoẻn cười, sắt hoen rỉ, hèn nhát.
3. Tìm những tiếng có thể ghép với mỗi tiếng sau :
a) • trung : trung bình, tập trung, trung hiếu, trung thành, trung trực...
• chung : chung sức, chung lòng, chung tay, chung lưng đấu cật, thủy chung, chung kết, việc chung, ...
• trai : trai tráng, sức trai, trai trẻ, gái trai, ngọc trai, tài trai, chí trai, ...
• chai : chai lọ, chai tay, chai mật, chai sạn, ...
• trống : cái trống, trống vắng, trống trải, trống đồng, gà trống, trống mái, trống rỗng, trống trơn, ...
• chống : chèo chống, chống đỡ. chống chọi, chống trả, chống lại...
b) • kiên : kiên trì, kiên nhẫn, kiên định, kiên cường, kiên gan,
kiên quyết, kiên cố, trung kiên, ...
• kiêng : kiêng khem, kiêng nể, ăn kiêng, kiêng dè, kiêng cữ, ...
• miến ; miến dong, miến gạo, miến gà, bó miến, nấu miến, ệ..
•. miếng : miếng ăn, miếng thịt, miếng trầu, miếng bánh, miếng gỗ...
• tiến : tiến bộ, tiến bước, tiến tới, tiến lên, tiên tiến, quyết tiến...
• tiếng : danh tiếng, tiếng tăm, tiếng tốt, tiếng xấu, tiếng nói, tiếng cười, tiếng khóc, tiếng than, tiếng hót, tiếng kêu, nổi tiếng, có tiếng, nức tiếng...

Bạn đang xem bài tập, chương trình học môn Tiếng Việt lớp 3 (sách cũ). Vui lòng chọn môn học sách mới cần xem dưới đây: