Trang chủ Lớp 3 Tiếng Việt lớp 3 (sách cũ) Chính tả hội vật, Câu 1. Nghe – Viết Hội vật (trích).Câu...

Chính tả hội vật, Câu 1. Nghe - Viết Hội vật (trích).Câu 2. Tìm các từGồm 2 tiếng, đều bắt đầu bằng ch hoặc tr, có nghĩa như sau b) Chứa tiếng có vần ưt hay ưc, có nghĩa...

Hội vật - Chính tả hội vật. Câu 1. Nghe - Viết : Hội vật (trích).Câu 2. Tìm các từ :a)Gồm 2 tiếng, đều bắt đầu bằng ch hoặc tr, có nghĩa như sau b) Chứa tiếng có vần ưt hay ưc, có nghĩa như sau.

Câu 1. Nghe - Viết : Hội vật (trích)

Câu 2.  Tìm các từ :

a)   Gồm 2 tiếng, đều bắt đầu bằng ch hoặc tr, có nghĩa như sau :

-   Màu hơi trắng : trăng trắng

-  Cùng nghĩa với siêng năng : chăm chỉ

Advertisements (Quảng cáo)

-   Đồ chơi có cánh quay được : chong chóng

b)   Chứa tiếng có vần ưt hay ưc, có nghĩa như sau :

-   Làm nhiệm vụ theo dõi, đôn đốc thực hiện nội quy, giữ gìn trật tự, vệ sinh ... trong ngày : trực nhật, trực ban, trực phòng

Mùi rất thơm xộc vào mũi : thơm nức, thơm phức

-  Quẳng đi : vứt bỏ

Bạn đang xem bài tập, chương trình học môn Tiếng Việt lớp 3 (sách cũ). Vui lòng chọn môn học sách mới cần xem dưới đây: