Câu 1. Nghe - Viết : Một nhà thông thái
Câu 2. Tìm các từ :
a) Chứa tiếng bắt đầu bằng r, d, gi. có nghĩa như sau :
- Máy thu thanh : ra-đi-ô
- Người chuyên làm ra thuốc chữa bệnh : dược sĩ
- Đơn vị thời gian dưới phút : giây
b) Chứa tiếng có vần ươt hay ươc, có nghĩa như sau :
- Dụng cụ để đo, vẽ, kẻ : thước
Advertisements (Quảng cáo)
- Thi không đỗ : trượt
- Người chuyên nghiên cứu, bào chế thuốc chữa bệnh : dược sĩ
Câu 3. Thi tìm nhanh các từ ngữ chỉ hoạt động :
a) Chứa tiếng bắt đầu bằng r : reo hò, ra đi, ra lệnh, rống lên, rung cành, ...
Chứa tiếng bắt đầu bằng d : dạy học, dạy dỗ, dạo chơi, dạy dỗ , ...
Chứa tiếng bắt dầu bằng gi : gieo hạt, gieo rác, giao việc, giãy giụa, giương mắt, giành lại, ...
b) Chứa tiếng có vần ươt : trượt ngã, vượt qua, tập dượt, lướt nhanh, rượt đuổi, ...
Chứa tiếng có vần ươc : bước đi, rước dèn, tước vỏ cây, bắt chước, ...