Trang chủ Lớp 3 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 (sách cũ) Chính tả – Tuần 16 trang 80 vở bài tập Tiếng Việt...

Chính tả - Tuần 16 trang 80 vở bài tập Tiếng Việt 3 tập 1: Chọn từ thích hợp trong ngoặc đơn để điền vào chỗ...

1. Chọn từ thích hợp trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống . Chính tả - Tuần 16 trang 80 Vở bài tập (SBT) Tiếng Việt 3 tập 1 - Chính tả - Tuần 16 - Vở bài tập Tiếng Việt 3 tập 1

1. Chọn từ thích hợp trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống :

a)   - (châu, trâu)

Bạn em đi chăn .... bát được nhiều .... chấu.

-      (chật, trật)

Phòng họp .... chội và nóng bức nhưng mọi người vẫn rất .... tự.

-      (chầu, trầu)

Bọn trẻ ngồi ... hẫu, chờ bà ăn ... rồi kể chuyện cổ tích.

b)  - (bão, bảo)

Mọi người .... nhau dọn dẹp đường làng sau cơn ...

-    (vẽ vẻ)

Em ... mấy bạn .... mặt tươi vui đang trò chuyện.

-   (sữa, sửa)

Mẹ em cho bé uống ... rồi ... soạn đi làm.

2. Tìm và viết lại các tiếng trong bài chính tả Đôi bạn :

a) Bắt đầu bằng bằng ch :       

Bắt đầu bằng tr ....

b)Có thanh hỏi...

thanh ngã...

TRẢ LỜI:

Advertisements (Quảng cáo)

1. Chọn từ thích hợp trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống :

a)          - (châu, trâu)

Bạn em đi chăn trâu bắt được nhiều châu chấu.

-          (chật, trật)

Phòng họp chật chội và nóng bức nhưng mọi người vẫn rất trật tự.

-          (chầu, trầu)

Bọn trẻ ngồi chầu hẫu, chờ bà ăn trầu rồi kể chuyện cổ tích.

b)          - (bão, bảo)

Mọi người bảo nhau dọn dẹp đường làng sau cơn bão.

-          (vẽ, vẻ)

Em vẽ mấy bạn vẻ mặt tươi vui đang trò chuyện.

-          (sữa, sửa)

Mẹ em cho em bé uống sữa rồi sửa soạn đi làm.

2. Tìm  và ghi lại các tiếng có trong bài chính tả Đôi bạn :

a) Bắt đầu bằng ch: chuyện, chiến (tranh), cho.

    Bắt đầu bằng tr : (chiến) tranh.

b) Có thanh hỏi : kể, xảy (ra), bảo, ở, sẻ, cửa.

    Có thanh ngã :  mãi, đã, sẵn.

Bạn đang xem bài tập, chương trình học môn Vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 (sách cũ). Vui lòng chọn môn học sách mới cần xem dưới đây:

Advertisements (Quảng cáo)