Trang chủ Lớp 3 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 Chính tả – Tuần 16 trang 82 vở bài tập Tiếng Việt...

Chính tả – Tuần 16 trang 82 vở bài tập Tiếng Việt 3 tập 1:Điền vào chỗ trống tr hoặc ch...

1. a) Điền vào chỗ trống tr hoặc ch . Chính tả – Tuần 16 trang 82 Vở bài tập (SBT) Tiếng Việt 3 tập 1 – Chính tả – Tuần 16 – Vở bài tập Tiếng Việt 3 tập 1

Advertisements (Quảng cáo)

1. a) Điền vào chỗ trống tr hoặc ch :

        Công … a như núi Thái Sơn

Nghĩa mẹ như nước … ong nguồn … ảy ra.

        Một lòng thờ mẹ kính … a

Cho …òn …ữ hiếu mới là đạo con.

b) Đặt dấu hỏi hoặc dấu ngã trên các chữ in đậm rồi ghi lời giải câu đố.

–        Cái gì mà lươi bằng gang

Xới lên mặt đất những hàng thăng băng.

         Giúp nhà có gạo đê ăn

Siêng làm thì lươi sáng bằng mặt gương.

Là………. 

 –      Thuơ bé em có hai sừng

Đến tuôi nưa chừng mặt đẹp như hoa

       Ngoài hai mươi tuôi đa già

Gần ba mươi lại mọc ra hai sừng.

Là…………

2. Tìm và ghi lại các tiếng có trong bài chính tả Về quê ngoại :

a) Bắt đầu bằng ch

    Bắt đầu bằng tr :  …

b) Có thanh hỏi

    Có thanh ngã

TRẢ LỜI:

1. a) Điền vào chỗ trống tr hoặc ch :

       Công cha như núi Thái Sơn

Nghĩa mẹ như nước trong nguồn chảy ra.

       Một lòng thờ mẹ kính cha

Cho tròn chữ hiếu mới là đạo con.

b) Đặt dấu hỏi hoặc dấu ngã trên các chữ in đậm rồi ghi lời giải câu đố.

–      Cái gì mà lưỡi bằng gang

Xới lên mặt đất những hàng thẳng băng.

       Giúp nhà có gạo để ăn

Siêng làm thì lưỡi sáng bằng mặt gương.

(Là lưỡi cày) 

–    Thuở bé em có hai sừng

Đến tuổi nửa chừng mặt đẹp như hoa

     Ngoài hai mươi tuổi đã già

Gần ba mươi lại mọc ra hai sừng.

(Là mặt trăng)

2. Tìm và ghi lại các tiếng có trong bài chính tả về quê ngoại :

a) Bắt đầu bằng ch : chẳng.

    Bắt đầu bằng tr : trời, trăng, tre, trong, trôi.

b) Có thanh hỏi : nghỉ, nở, tuổi, chẳng, ở.

    Có thanh ngã : đã, những.