(1) Chọn chữ thích hợp trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống
a) (triều, chiều)
- buổi…….. - ……….chuộng
- thuỷ……. - ngược………….
- …….đình - ……….cao
b) (hếch, hết) (lệch, lệt)
-……giờ - …………bệt
- mũi…… - chênh…….
- hỏng……
(2) Chọn 2 từ ngữ vừa được hoàn chỉnh ở bài tập 1, đặt câu với mỗi từ ngữ đó :
…………………………………………………………………………………………………………………………………………
TRẢ LỜI:
(1) Chọn chữ thích hợp trong ngoặc đơn để điển vào chỗ trống :
a) (triều, chiều) |
|
- buổi chiều |
Advertisements (Quảng cáo) - chiều chuộng |
- thủy triều |
- ngược chiều |
- triều đình |
- chiều cao |
b) (hếch, hết) |
(lệch, lệt) |
- hết giờ |
- lệt bệt |
- mũi hếch |
- chênh lệch |
- hỏng hết |
(2) Chọn 2 từ ngữ vừa được hoàn chỉnh ở câu 1, đặt câu với mỗi từ đó
- Hết giờ học bạn Nam vẫn cố ở lại giải cho xong bài toán.
- Cái mũi hếch của em Thảo trông rất đáng yêu.