a) Điền vào chỗ trống s hoặc x. Giải câu đố.
. Chính tả - Tuần 33 Trang 67 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 3 tập 2 - Chính tả - Tuần 33 - Vở bài tập Tiếng Việt 3 tập 2
(1)
a) Điền vào chỗ trống s hoặc x. Giải câu đố.
Nhà …..anh lại đóng đỗ ……anh
Tra đỗ, trồng hành, thở lợn vào trong.
Là bánh……….
b) Điền vào chỗ trống o hoặc ô. Giải câu đố.
Lòng chảo mà chẳng nấu, kho
Lại có đàn bò gặm cỏ ở tr...ng
Chảo gì mà r...ng mênh m...ng
Giữa hai sườn núi, cánh đ...ng cò bay ?
Là...............
(2) Viết vào chỗ trống các từ:
a) Chứa tiếng bắt đẩu bằng s hoặc x , có nghĩa như sau :
- Các thiên thể ban đêm lấp lánh trên bầu trời :………………….
- Trái nghĩa với với gần :…………………….
- Cây mọc ở nước, lá to tròn, hoa màu hồng hoặc trắng, nhị vàng, hương thơm nhẹ, hạt ăn được ..................
b) Chứa tiếng có âm o hoặc ô, có nghĩa như sau :
- Một trong bốn phép tính mà em đang học :………………………..
- Tập hợp nhau lại một nơi để cùng bàn bạc hoặc cùng làm một việc nhất định :………………
Advertisements (Quảng cáo)
- Đồ dùng làm bằng giấy cứng, gỗ, nhựa hay kim loại để đựng hoặc che chắn, bảo vệ các thứ bên trong ................
(1) a) Điền vào chỗ trống s hoặc x. Giải câu đố :
Nhà xanh lại đóng đố xanh
Tra đỗ, trổng hành, thả lợn vào trong.
Là bánh chưng
b) Điền vào chỗ trống o hoặc ô. Giải câu đố :
Lòng chảo mà chẳng nấu, kho
Lại có đàn bò gặm cỏ ở trong
Chảo gì mà rộng mênh mông
Giữa hai sườn núi, cánh đồng cò bay ?
Là thung lũng
(2) viết vào chỗ trống các từ :
a) Chứa tiếng bắt đầu bằng s hoặc x, có nghĩa như sau :
- Các thiên thể ban đêm lấp lánh trên bầu trời : sao
- Trái nghĩa với gần : xa
- Cây mọc ở nước, lá to tròn, hoa màu hồng hoặc trắng, nhị vàng, hương thơm nhẹ, hạt ăn được : sen
b) Chứa tiếng có âm o hoặc ô, có nghĩa như sau :
- Một trong bốn phép tính em đang học : cộng
- Tập hợp nhau lại một nơi để cùng bàn bạc hoặc cùng làm một việc nhất định : họp
- Đồ dùng làm bằng giấy cứng, gỗ, nhựa hay kim loại để đựng hoặc che chắn, bảo vệ các thứ bên trong : hộp