Câu 1
1. Look. Listen and number.
(Nhìn. Nghe và đánh số.)
Câu 2
2. Read. Listen again and check.
(Đọc. Nghe và kiểm tra.)
1. Andy had a sore throat.
2. Andy went to the hospital with his mother.
3. The doctor gave Andy some medicine.
4. Andy felt better after lunch.
1. Andy had a sore throat.
(Andy bị đau họng.)
2. Andy went to the hospital with his mother.
(Andy đến bệnh viện cùng mẹ.)
3. The doctor gave Andy some medicine.
Advertisements (Quảng cáo)
(Bác sĩ đã đưa cho Andy một ít thuốc.)
4. Andy felt better after lunch.
(Andy cảm thấy khỏe hơn sau bữa trưa.)
Câu 3
3. Ask and answer.
(Hỏi và tả lời.)
1. What was the matter with Andy?
2. How did he feel after three days?
3. What did he learn after three days?
1. What was the matter with Andy?
(Có chuyện gì với Andy?)
2. How did he feel after three days?
(Anh ấy cảm thấy thế nào sau ba ngày?)
3. What did he learn after three days?
(Anh ấy đã học được gì sau ba ngày?)