Câu 1
1. Listen to the story and repeat.
(Nghe câu chuyện và nhắc lại.)
Câu 2
2. Listen and say.
(Nghe và nói.)
So sánh hơn với tính từ ngắn
2. Tính từ ngắn: là những tính từ có 1 âm tiết hoặc có 2 âm tiết nhưng có kết thúc là -y.
Ở dạng so sánh hơn, ta thêm đuôi -er sau các tính từ này.
Ví dụ:
small => smaller
tall => taller
2. Cấu trúc so sánh hơn với tính từ ngắn: N1 + to be + tính từ ngắn + -er + than + N2.
Ví dụ:
- A cheetah is faster than a mouse.
(Con báo nhanh hơn con chuột.)
- The Pacific ocean is wider than the Alantic ocean.
(Thái Bình Dương rộng hơn Đại Tây Dương.)
- Grapes are smaller than melons.
(Những quả nho nhỏ hơn những quả dưa.)
Câu 3
3. Read and write T(true) or F(false).
(Đọc và viết T(đúng) hoặc F(sai).)
1.Nam is taller than Thanh.
2. Duy is faster than Nam.
3.Thanh is faster than Duy.
4. Nam is slower than Duy.
5.Thanh is taller than Nam.
6.Duy is shorter than Thanh.
1.Nam cao hơn Thanh.
2.Duy nhanh hơn Nam.
3. Thanh nhanh hơn Duy.
4.Nam chậm hơn Duy.
Advertisements (Quảng cáo)
5. Thanh cao hơn Nam.
6.Duy thấp hơn Thanh.
1. T |
2. F |
3. T |
4. F |
5. T |
6. T |
Câu 4
4. Write.
(Viết.)
1. Australia is __________ (large) Singapore.
2.Damb’ri waterfall is __________ (high) Prenn waterfall.
3.Cars are __________ (fast) bikes.
4. Grapes are __________ (small) apples.
5.Ba Be lake is __________ (deep) Hoan Kiem lake.
6. Phu Quoc island is __________ (large) Con Dao island.
1. larger than |
2. higher than |
3. faster than |
4. smaller than |
5. deeper than |
6. larger than |
1. Australia is larger than Singapore.
(Nước Úc rộng lớn hơn Singapore.)
2. Damb’ri waterfall is higher than Prenn waterfall.
(Thác Damb’ri cao hơn thác Prenn.)
3. Cars are faster than bikes.
(Ô tô nhanh hơn xe đạp.)
4. Grapes are smaller than apples.
(Nho nhỏ hơn táo.)
5. Ba Be lake is deeper than Hoan Kiem lake.
(Hồ Ba Bể sâu hơn hồ Hoàn Kiếm.)
6. Phu Quoc island is larger than Con Dao island.
(Đảo Phú Quốc rộng hơn Côn Đảo.)