Trang chủ Lớp 5 Tiếng Anh 5 - Global Success (Kết nối tri thức) Unit 4 lesson 3 trang 32, 33 – Tiếng Anh 5 Global...

Unit 4 lesson 3 trang 32, 33 - Tiếng Anh 5 Global Success: Bạn làm gì vào những ngày chủ nhật?...

Giải và trình bày phương pháp giải tiếng anh lớp 5 Unit 4 lesson 3 trang 32, 33 Global Success Array - Tiếng Anh 5 - Global Success. Laura likes listening to music in her free time. She always plays the violin at the weekend. She sometimes plays the piano to entertain her family...Bạn làm gì vào những ngày chủ nhật?

Câu 1

1. Listen and repeat.

(Nghe và nhắc lại.)

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

always (luôn luôn)

I always listen to music. (Mình luôn nghe nhạc.)

sometimes(thường thường)

She sometimes plays the violin. (Cô ấy thường chơi đàn vi-ô-lông.)

Answer - Lời giải/Đáp án

Đang cập nhật!


Câu 2

2. Circle, listen and check.

(Khoanh tròn, nghe và kiểm tra.)

1.

a. always (luôn luôn)

b. sometimes (thường)

c. tonight (tối nay)

2.

a. never (không bao giờ)

b. enjoy (tận hưởng)

c. sometimes (thường)

3.

a. address (địa chỉ)

b. always (luôn luôn)

c. again (lại)


Câu 3

3. Let’s chant.

(Hãy cùng ca.)

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Tạm dịch:

Luôn luôn, luôn luôn, luôn luôn.

Tôi luôn luôn nghe nhạc vào những ngày thứ bảy.

Bạn làm gì vào những ngày chủ nhật?

Mình luôn chơi bóng chuyền vào những ngày chủ nhật.

Thường, thường, thường.

Mình thường đạp xe vào những ngày thứ bảy.

Bạn làm gì vào những ngày chủ nhật?

Mình thường đi bơi vào những ngày chủ nhật.


Câu 4

4. Read and answer.

(Đọc và trả lời.)

Laura likes listening to music in her free time. She always plays the violin at the weekend. She sometimes plays the piano to entertain her family. She likes playing sports and games, too. She usually plays volleyball on Saturdays and she often goes for a walk on Sundays. She loves going shopping and she helps her mother with the cooking on Sundays. Laura does not like roller skating. She rarely goes roller skating in her free time.

Advertisements (Quảng cáo)

1. What does Laura always do at the weekend?

2. What does she usually play on Saturdays?

3. When does she often go for a walk?

4. Who does she help with the cooking on Sundays?

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Tạm dịch

Laura thích nghe nhạc vào thời gian rảnh. Cô ấy luôn chơi violin vào cuối tuần. Cô ấy thường chơi piano để giải trí cho gia đình. Cô ấy cũng thích chơi thể thao và trò chơi. Cô ấy thường chơi bóng chuyền vào thứ bảy và cô ấy thường đi dạo vào chủ nhật. Cô ấy thích đi mua sắm và giúp mẹ nấu ăn vào các ngày chủ nhật. Laura không thích trượt patin. Cô ấy hiếm khi đi trượt patin vào thời gian rảnh.

1. Laura luôn làm gì vào cuối tuần?

2. Cô ấy thường chơi gì vào các ngày thứ bảy?

3. Cô ấy thường đi dạo khi nào?

4. Cô ấy giúp ai nấu ăn vào các ngày chủ nhật?

Answer - Lời giải/Đáp án

1. Laura always plays the violin.

(Laura luôn chơi đàn vi-ô-lông.)

2. She usually plays volleyball on Saturdays.

(Cô ấy thường chơi bóng chuyền vào các ngày thứ Bảy.)

3. She often goes for a walk on Sundays.

(Cô ấy đi dạo vào chủ nhật.)

4. She helps her mother with the cooking on Sundays

(Cô giúp mẹ nấu ăn vào các ngày chủ nhật.)


Câu 5

5. Let’s write.

(Hãy cùng viết.)

Answer - Lời giải/Đáp án

My name is Bin. I like listening to music in my free time. I usually play the guitar on Saturdays. I often ride my bike on Sundays. I sometimes help my mum with the cooking in my free time.

What about you? What do you like doing in your free time?

Best wishes,

Bin.

Tạm dịch

Chào Lily,

Tên tôi là Bin. Tôi thích nghe nhạc vào thời gian rảnh. Tôi thường chơi guitar vào thứ Bảy. Tôi thường đi xe đạp vào ngày chủ nhật. Thỉnh thoảng tôi giúp mẹ nấu ăn vào thời gian rảnh.

Còn bạn thì sao? Bạn thích làm gì trong thời gian rảnh?

Gửi bạn những lời chúc tốt nhất,

Bin.


Câu 6

6. Project.

(Dự án.)

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

My free time activities.

(Hoạt động vào thời gian rảnh.)

I like playing the violin. I usually play it in my free time.

(Mình thích chơi đàn vi-ô-lông. Mình thường chơi vào thời gian rảnh.)

Advertisements (Quảng cáo)