Trang chủ Lớp 5 Tiếng Anh 5 - Global Success (Kết nối tri thức) Unit 4 lesson 1 trang 28, 29 – Tiếng Anh 5 Global...

Unit 4 lesson 1 trang 28, 29 - Tiếng Anh 5 Global Success: (Bạn đang làm gì vậy, Nam? )...

Giải tiếng anh lớp 5 Unit 4 lesson 1 trang 28, 29 Global Success Array - Tiếng Anh 5 - Global Success. Look and listen. Listen, point and say. Let’s talk. Listen and tick. Read and number. Let’s sing...(Bạn đang làm gì vậy, Nam?)

Câu 1

1. Look, listen and repeat.

(Nhìn, nghe và lặp lại.)

a.

What are you doing, Nam?

(Bạn đang làm gìvậy, Nam?)

I’m watching a cartoon. I like watching cartoons in my freetime.

(Mình đang xem hoạt hình. Mình thích xem phim hoạt hình trong thời gianrảnh.)

b.

What do you like doing in your free time, Mary?

(Bạn thích làm gì vào thời gian vào thời gian rảnh, Mary?)

I like playing the violin.

(Mình thích chơi vi-ô-lông.)


Câu 2

2. Listen, point and say.

(Nghe, chỉ và nói.)

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

What do you like doing in your time?

(Bạn thích làm gì vào thời gian rảnh?)

I like ____.

(Mình thích ___.)

Answer - Lời giải/Đáp án

a.

What do you like doing in your time?

(Bạn thích làm gì vào thời gian rảnh?)

I like playing the violin.

(Mình thích chơi đàn vi-ô-lông.)

b.

What do you like doing in your time?

(Bạn thích làm gì vào thời gian rảnh?)

I like surfing the internet.

(Mình thích lướt mạng.)

c.

What do you like doing in your time?

(Bạn thích làm gì vào thời gian rảnh?)

I like going for a walk.

(Mình thích đi bộ.)

d.

What do you like doing in your time?

(Bạn thích làm gì vào thời gian rảnh?)

I like watering the flowers.

(Mình thích tưới hoa.)


Câu 3

3. Let’s talk.

(Hãy cùng nói.)

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

What do you like doing in your free time?

(Bạn thích làm gì trong thời gian rảnh?)

I like + V-ing.

(Mình thích _____.)

Answer - Lời giải/Đáp án

- What do you like doing in your free time?

(Bạn thích làm gì trong thời gian rảnh?)

I like playing the violin.

(Mình thích chơi đàn vi-ô-lông.)

- What do you like doing in your free time?

Advertisements (Quảng cáo)

(Bạn thích làm gì trong thời gian rảnh?)

I like surfing the internet.

(Mình thích lướt mạng.)

- What do you like doing in your free time?

(Bạn thích làm gì trong thời gian rảnh?)

I like going for a walk.

(Mình thích đi bộ.)

- What do you like doing in your free time?

(Bạn thích làm gì trong thời gian rảnh?)

I like watering the flowers.

(Mình thích tưới hoa.)

Answer - Lời giải/Đáp án

Đang cập nhật!


Câu 4

4. Listen and number.

(Nghe và đánh số.)


Câu 5

5. Read and complete.

(Đọc và hoàn thành.)

Answer - Lời giải/Đáp án

1. going for a walk

2. surfing the Internet

3. violin - playing

4. What - guitar

1.

A: What do you like doing in your free time?

(Bạn thích làm gì trong thời gian rảnh?)

B: I like going for a walk.

(Mình thích đi dạo.)

2.

A: What does your brother like doing in his free time?

(Anh ấy thích làm gì trong thời gian rảnh?)

B: He likes surfing the Internet.

(Anh ấy thích lướt mạng.)

3.

A: Do you like playing the violin?

(Bạn thích chơi đàn vi-ô-lông không?)

B: Yes, I do. I like playing it in my free time.

(Có. Mình thích chơi vào thời gian rảnh.)

4.

A: What do you like doing in your free time?

(Bạn thích làm gì trong thời gian rảnh?)

B: I like playing the guitar.

(Mình thích chơi đàn ghi-ta.)


Câu 6

6. Let’s play.

(Hãy cùng chơi.)

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Trò chơi: Ai có nhiều câu trả lời đúng hơn?

Dùng cấu trúc hỏi và đáp về sở thích để hỏi và trả lời, ai có nhiều câu trả lời đúng hơn sẽ thắng.

Ví dụ:

What do you like doing in your free time?

(Bạn thích làm gì trong thời gian rảnh?)

In our free time, we like reading books. We ___.

(Trong thời gian rảnh, bọn em/ bọn mình thích đọc sách. Bọn em/ bọn mình ___.)

Advertisements (Quảng cáo)