Trang chủ Lớp 5 Tiếng Việt lớp 5 Luyện tập về từ trái nghĩa trang 43 sgk tiếng việt lớp...

Luyện tập về từ trái nghĩa trang 43 sgk tiếng việt lớp 5, Bài 1 tìm từ trái nghĩa bài 2,3, 4 tìm từ trái nghĩa điền vào ô trống bài 5 đặt...

Bài ca về trái đất – Luyện tập về từ trái nghĩa trang 43 sgk tiếng việt lớp 5. Bài 1 tìm từ trái nghĩa bài 2,3, 4 tìm từ trái nghĩa điền vào ô trống bài 5 đặt câu để phân biệt từ

Advertisements (Quảng cáo)

LUYỆN TỪ VÀ CÂU Luyện tập về từ trái nghĩa

Bài tập 1:

a) ít – nhiều                         b) chìm  – nổi

c) Nắng – mưa, trưa – tối    d) trẻ già

• Bai tập 2

a) Lớn          b) Già              d) Dưới                       d) Sống

Bài tập 3

a)     Nhỏ                b) vụng                 c) khuya

Bài tập 4

Những từ trái nghĩa nhau

a) Tả hình dáng:

–   cao/ thấp; cao/ lùn; cao vống / lùn tịt..

bé; to / nhỏ; to xù/ bé tí; to kềnh / bé tẹo reo / gầy; mập / ốm; béo múp / gầy tong…

Advertisements (Quảng cáo)

b) Tả hành động: khóc / cười; đứng / ngồi; lên / xuống; vào / ra.

c)Tả trạng thái

–   buồn / vui; lạc quan / bi quan; phấn chân / ỉu xìu >sướng / khổ; vui sướng / đau khổ; hạnh phúc / bất hạnh

–   khỏe / yếu; khỏe mạnh / ốm đau; sung sức / mệt mỏi.

d) Tả phẩm chất

tốt / xấu; hiền / dữ; lành / ác; ngoan / hư; khiêm tốn / kiêu căng; hèn dũng cảm; thật thà / dối trá; trung thành / phản bội; cao thượng / hèn hạ; tế nhị / thô lỗ

Bài tập 5.

Học sinh tự đặt câu

Ví dụ: – Bọn trẻ nghịch đùa, chọc ghẹo nhau, dứa khóc, đứa cười ầm ĩ.

–  Anh nó béo múp còn nó gầy nhom.

Mục lục môn Tiếng Việt 5