1. Ôn luyện tập đọc và học thuộc lòng.
2. Lập bảng tổng kết về chủ ngữ, vị ngữ trong từng kiểu câu kể theo những yêu cầu sau:
a) Câu hỏi của chủ ngữ hoặc vị ngữ.
b) Cấu tạo của chủ ngữ hoặc vị ngữ.
M: Kiểu câu "Ai làm gì ?”
Thành phần câu Đặc điểm |
Chủ ngữ |
Vị ngữ |
Câu hỏi |
Ai ?, Cái gì ?, Con gì ? |
Làm gì ? |
Cấu tạo |
- Danh từ, cụm danh từ - Đại từ |
Động từ, cụm động từ |
* Bài tập 1
Học sinh ôn luyện tập đọc và học thuộc lòng theo sự hướng dẫn của thầy cô.
* Bài tập 2
Advertisements (Quảng cáo)
Kiểu câu “Ai thế nào?” - Kiểu câu “Ai là gì?”
Thành phần câu - Đặc điểm |
Chủ ngữ |
Vị ngữ |
Câu hỏi |
Ai (cái gì, con gỉ)? |
Thế nào? |
Cấu tạo |
- Danh từ, cụm danh từ - Đại từ |
- Tính từ, cụm tính từ - Động từ, cụm động từ |
Câu hỏi |
- Ai (cái gì, con gì)? |
- Là gì (là ai, là con gì?) |
Cấu tạo |
- Danh từ, cụm danh từ |
- Danh từ, cụm danh từ |