Câu hỏi/bài tập:
5. Tìm các từ đồng nghĩa với mỗi từ dưới đây. Đặt câu với 2 trong số các từ trong mỗi nhóm.
a. to lớn:………………………………………………………………………………………..
Đặt câu: ………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
b. bé nhỏ:……………………………………………………………………………………….
Đặt câu: ………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
c. Nhân ái:…………………………………………………………………………………….
Đặt câu: ………………………………………………………………………………………..
Advertisements (Quảng cáo)
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
Em dựa vào kiến thức đã học về từ đồng nghĩa để làm bài.
Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
a. Các từ đồng nghĩa với từ to lớn: Khổng lồ, rộng lớn, lớn lao, đồ sộ, …
Đặt câu:
- Tôi rất bất ngờ trước căn nhà rộng lớn của Andrea.
- Cây bao báp ở châu Phi có thân cây khổng lồ, chu vi gốc cây từ 22 - 35 m.
b. Các từ đồng nghĩa với từ bé nhỏ: nhỏ xíu, bé xíu, nhỏ nhắn, …
Đặt câu:
- Chiếc nhẫn này thật nhỏ nhắn, vừa vặn với ngón tay của cô ấy.
- Con mèo con nhỏ xíu này rất đáng yêu và luôn quấn quít bên cạnh Misa.
c. Các từ đồng nghĩa với từ nhân ái: nhân hậu, thương người, tốt bụng, nhân từ, …
Đặt câu:
- Hoa là một cô bé tốt bụng, luôn giúp đỡ bạn bè.
- Ông bà thường dạy con cháu phải sống nhân hậu, luôn giúp đỡ người khó khăn.