Câu hỏi/bài tập:
3. Tra nghĩa của các từ dưới đây và ghi lại một nghĩa chuyển của mỗi từ vào ô trống.
học tập |
tập trung |
trôi chảy |
…………………………………………………………………………………………………………………… |
…………………………………………………………………………………………………………………… |
Advertisements (Quảng cáo) …………………………………………………………………………………………………………………… |
Em sử dụng từ điển và tiến hành tra cứu.
– Học tập: động từ. 1. Học và luyện tập để hiểu biết, để có kỹ năng. Học tập văn hoá. 2. Làm theo gương tốt. Học tập tinh thần của các liệt sĩ.
– Tập trung: động từ. 1. Dồn vào một chỗ, một điểm. Nơi tập trung đông người. 2. Dồn sức hoạt động, hướng các hoạt động vào một việc gì. Tập trung sản xuất lương thực.
– Trôi chảy: tính từ. 1. Được tiến hành thuận lợi, không bị vấp váp, trở ngại gì. Mọi việc đều trôi chảy, êm đẹp. 2. Được tiến hành một cách dễ dàng, không có vấp váp. Trả lời trôi chảy.