Muốn viết (hoặc đọc) số thập phân, trước hết viết (hoặc đọc) phần nguyên, viết (hoặc đọc) dấu phẩy. Giải và trình bày phương pháp giải Giải Bài 1 trang 37 VBT Toán 5 tập 1 – Kết nối tri thức với cuộc sống - Bài 10: Khái niệm số thập phân (tiết 2) trang 37 - 38.
Câu hỏi/bài tập:
Hoàn thành bảng sau
|
Số thập phân gồm |
Viết số |
|
4 chục, 7 đơn vị, 2 phần mười, 0 phần trăm và 5 phần nghìn |
|
|
107 đơn vị, 8 phần mười, 6 phần trăm và 4 phần nghìn |
|
|
0 đơn vị, 8 phần mười, 6 phần trăm và 4 phần nghìn |
|
|
126 đơn vị và 205 phần nghìn |
|

Advertisements (Quảng cáo)
Muốn viết (hoặc đọc) số thập phân, trước hết viết (hoặc đọc) phần nguyên, viết (hoặc đọc) dấu phẩy, sau đó viết (hoặc đọc) phần thập phân.

|
Số thập phân gồm |
Viết số |
|
4 chục, 7 đơn vị, 2 phần mười, 0 phần trăm và 5 phần nghìn |
47,205 |
|
107 đơn vị, 8 phần mười, 6 phần trăm và 4 phần nghìn |
107,864 |
|
0 đơn vị, 8 phần mười, 6 phần trăm và 4 phần nghìn |
0,864 |
|
126 đơn vị và 205 phần nghìn |
126,205 |