Trang chủ Lớp 5 Vở bài tập Toán lớp 5 - Kết nối tri thức Giải Bài 2 trang 36 VBT Toán 5 tập 1 – Kết...

Giải Bài 2 trang 36 VBT Toán 5 tập 1 – Kết nối tri thức: Viết số hoặc số thập phân thích hợp vào chỗ chấm a) 5 g = ………. kg 42 g = ………...

Áp dụng cách chuyển đổi. Giải chi tiết Giải Bài 2 trang 36 VBT Toán 5 tập 1 – Kết nối tri thức với cuộc sống - Bài 10: Khái niệm số thập phân (tiết 1) trang 36 - 37.

Câu hỏi/bài tập:

Viết số hoặc số thập phân thích hợp vào chỗ chấm

a) 5 g = ………. kg

42 g = ………. kg

316 g = ……….. kg

125 ml = ……….. l

48 ml = ………. l

10 ml = ………. l

b) 1,5 km = ………. m

0,8 m = ………… cm

0,05 m = ……….. mm

0,6 tấn = ………. kg

1,2 tạ = ………. kg

6,05 tấn = ………. kg

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

- Áp dụng cách chuyển đổi:

\(1g = \frac{1}{{1000}}kg\); 1km = 1000m; \(1m = \frac{1}{{1000}}km\)

Advertisements (Quảng cáo)

1 tấn = 10 tạ = 100 yến = 1000 kg

1kg = \(\frac{1}{{10}}\) yến = \(\frac{1}{{100}}\) tạ = \(\frac{1}{{1000}}\) tấn

1m = 10dm = 100cm = 1000mm

1mm = \(\frac{1}{{10}}\)cm = \(\frac{1}{{100}}\)dm = \(\frac{1}{{1000}}\)m

Answer - Lời giải/Đáp án

a) 5 g = 0,005 kg

42 g = 0,042 kg

316 g = 0,316 kg

125 ml = 0,125 l

48 ml = 0,048 l

10 ml = 0,01 l

b) 1,5 km = 1 500 m

0,8 m = 80 cm

0,05 m = 50 mm

0,6 tấn = 600 kg

1,2 tạ = 120 kg

6,05 tấn = 6 050 kg

Advertisements (Quảng cáo)