Tìm các giá trị thích hợp của chữ số a, sao cho:
a) \(\overline {a40} \): 10 < 23
b) (-820) : 5. 22 \( \le \overline {4a} \)
c) \(\overline {a98} \le 4340:5 < \overline {8a0} \)
So sánh số chứa chữ số a với số cụ thể
a) \(\overline {a40} \): 10 < 23
\(\overline {a40} \) < 23 .10
\(\overline {a40} \) < 230
Nên a < 2
Advertisements (Quảng cáo)
Mà \(1 \le a \le 9\) nên a =1
Vậy a =1
b) (-820) : 5. 22 \( \le \overline {4a} \)
(-820): 5 . 4 \( \le \overline {4a} \)
Ta thấy (-820): 5 . 4 < 0 nên (-820): 5 . 4 \( \le \overline {4a} \) với mọi a
Vậy a \(\in\) {0;1;2;3;4;5;6;7;8;9}
c) \(\overline {a98} \le 4340:5 < \overline {8a0} \)
\(\overline {a98} \)\( \le \) 868 < \(\overline {8a0} \)
Vì \(\overline {a98} \)\( \le \) 868 nên a < 8
Vì 868 < \(\overline {8a0} \)nên a > 6
Vậy a =7