Trang chủ Lớp 6 Sách bài tập Toán lớp 6 - Chân trời sáng tạo Bài 7 trang 37 SBT Toán 6 – Chân trời sáng tạo:...

Bài 7 trang 37 SBT Toán 6 - Chân trời sáng tạo: Rút gọn các phân số sau để được phân số tối giản (có sử dụng ước chung lớn nhất)...

Hướng dẫn cách giải/trả lời Câu a, Câu b, Câu c, Câu d bài 7 trang 37 Sách bài tập Toán 6 - Chân trời sáng tạo - Bài tập cuối chương 1. SỐ TỰ NHIÊN. Rút gọn các phân số sau để được phân số tối giản (có sử dụng ước chung lớn nhất)...

Rút gọn các phân số sau để được phân số tối giản (có sử dụng ước chung lớn nhất):

a) 59+71234;

b) 25+38720;

c) 514+3812;

d) 14+71261318.;

Câu a

a) 59+71234;

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Bước 1. Quy đồng mẫu số

Bước 2: Thực hiện phép tính

Answer - Lời giải/Đáp án

a) Ta có:9=32;12=22.3;4=22

BCNN(9,12,4)=22.32=36

Tìm thừa số phụ: 36:9 =4

36:12 =3

36:4 = 9

Do đó: 59=5.49.4=2036;712=7.312.3=2136;34=3.94.9=2736;

59+71234=2036+21362736=20+212736=1436=2.72.18=718


Câu b

b) 25+38720;

Answer - Lời giải/Đáp án

Advertisements (Quảng cáo)

b) Ta có: 8=23;20=22.5

BCNN(5,8,20)=23.5=40

Do đó: 25=1640;38=1540;720=1440;

25+38720=1640+15401440=16+151440=1740;


Câu c

c) 514+3812;

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Bước 1. Quy đồng mẫu số

Bước 2: Thực hiện phép tính

Answer - Lời giải/Đáp án

c) Ta có: 8=23;14=2.7

BCNN(14,8,2)=23.7=56

Do đó: 514=2056;38=2156;12=2856;

514+3812=2056+21562856=20+212856=1356;


Câu d

d) 14+71261318.;

Answer - Lời giải/Đáp án

d) Ta có: 4=22;8=23;12=22.3

BCNN(4,12,13,8)=23.3.13=312

Do đó: 14=78312;712=182312;613=144312;18=39312

14+71261318=78312+18231214431239312=78+18214439312=77312

Advertisements (Quảng cáo)