Phân tích các số a, b thành tích các thừa số nguyên tố rồi tìm ƯCLN, BCNN. b) So sánh kết quả hai hàng cuối cùng của bảng. Hướng dẫn giải Bài 1 (2.45) trang 42 vở thực hành Toán 6 - Luyện tập chung trang 42 - 43. (2. 45). Điền các số thích hợp vào chỗ chấm trong bảng sau:... So sánh tích ƯCLN(a,b).BCNN(a,b) và a.b. Em rút ra kết luận gì?
Bài 1(2.45). a) Điền các số thích hợp vào chỗ chấm trong bảng sau:
a |
9 |
34 |
120 |
15 |
2 987 |
b |
12 |
51 |
70 |
28 |
1 |
ƯCLN(a,b) |
3 |
... |
... |
... |
... |
BCNN(a,b) |
Advertisements (Quảng cáo) 36 |
... |
... |
... |
... |
ƯCLN(a,b).BCNN(a,b) |
108 |
... |
... |
... |
... |
a.b |
108 |
1 734 |
... |
... |
... |
b) So sánh tích ƯCLN(a,b).BCNN(a,b) và a.b. Em rút ra kết luận gì?
a) Phân tích các số a, b thành tích các thừa số nguyên tố rồi tìm ƯCLN, BCNN.
b) So sánh kết quả hai hàng cuối cùng của bảng: = , > hay