Trang chủ Lớp 6 Vở thực hành Toán 6 (Kết nối tri thức) Bài 2 (2.46) trang 42 vở thực hành Toán 6: (2.46). Tìm...

Bài 2 (2.46) trang 42 vở thực hành Toán 6: (2.46). Tìm ƯCLN và BCNN của: \({3. 5^2}\)và \({5^2}. 7\); \({2^2}. 3. 5, {\rm{ }}{{\rm{3}}^2}. 7\) và \(3.5. 11\). Tìm ƯCLN...

Tìm ƯCLN : Lập tích các thừa số nguyên tố chung, lấy với số mũ nhỏ nhất. Tìm BCNN: Lập tích các thừa số nguyên tố chung và riêng. Lời giải bài tập, câu hỏi Bài 2 (2.46) trang 42 vở thực hành Toán 6 - Luyện tập chung trang 42 - 43. (2. 46). Tìm ƯCLN và BCNN của: \({3. 5^2}\)và \({5^2}. 7\); \({2^2}. 3. 5, {\rm{ }}{{\rm{3}}^2}. 7\) và \(3. 5. 11\). Tìm ƯCLN :...

Question - Câu hỏi/Đề bài

Bài 2(2.46). Tìm ƯCLN và BCNN của:

a) \({3.5^2}\)và \({5^2}.7\);

b) \({2^2}.3.5,{\rm{ }}{{\rm{3}}^2}.7\) và \(3.5.11\).

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Tìm ƯCLN : Lập tích các thừa số nguyên tố chung, lấy với số mũ nhỏ nhất.

Advertisements (Quảng cáo)

Tìm BCNN: Lập tích các thừa số nguyên tố chung và riêng, lấy với số mũ lớn nhất.

Answer - Lời giải/Đáp án

a) ƯCLN(\({3.5^2}\),\({5^2}.7\)) = \({5^2} = 25\)

BCNN(\({3.5^2}\),\({5^2}.7\)) = \({3.5^2}.7 = 525\).

b) ƯCLN(\({2^2}.3.5,{\rm{ }}{{\rm{3}}^2}.7\),\(3.5.11\)) = 3

BCNN(\({2^2}.3.5,{\rm{ }}{{\rm{3}}^2}.7\),\(3.5.11\)) =\({2^2}{.3^2}.5.7.11 = 13860\) .

Advertisements (Quảng cáo)