Trang chủ Lớp 6 Vở thực hành Toán 6 (Kết nối tri thức) Câu 1, 2, 3 Câu hỏi trắc nghiệm trang 39 vở thực...

Câu 1, 2, 3 Câu hỏi trắc nghiệm trang 39 vở thực hành Toán 6: BCNN của 10 và 15 là A. 150 B. 60 C. 30 D. 20. Phân tích 10 và...

Hướng dẫn giải Câu 1, 2, 3 câu hỏi trắc nghiệm trang 39 vở thực hành Toán 6 - Bài 12. Bội chung. Bội chung nhỏ nhất. BCNN của 10 và 15 là A. 150 B. 60 C. 30 D. 20. Phân tích 10 và...

Câu 1

Câu 1: BCNN của 10 và 15 là

A. 150

B. 60

C. 30

D. 20.

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Phân tích 10 và 15 ra thành tích các thừa số nguyên tố, xác định BCNN.

Answer - Lời giải/Đáp án

Chọn C

\(\begin{array}{l}10 = 2.5{\rm{ ; 15 = 3}}{\rm{.5 }}\\ \Rightarrow {\rm{BCNN (10}}{\rm{,15) = 2}}{\rm{.3}}{\rm{.5 = 30}}{\rm{.}}\end{array}\)


Câu 2

Câu 2: Cho \(a = {2^2}{.5^4}\)và \(b = {3^5}{.5^3}.7.\) BCNN của a và b là

A. \({2^2}{.3^5}{.5^4}.7\)

B. \({2^2}{.3^5}{.5^3}.7\)

C. \({3^5}{.5^3}\)

Advertisements (Quảng cáo)

D. \({2^2}{.3^5}{.5^7}.7\).

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Lập tích các thừa số chung và riêng của a và b, mỗi thừa số lấy với số mũ lớn nhất.

Answer - Lời giải/Đáp án

Chọn A


Câu 3

Câu 3: Phân số nào sau đây là phân số tối giản?

A. \(\frac{{12}}{{20}}\)

B. \(\frac{{25}}{{40}}\)

C. \(\frac{{22}}{{81}}\)

D. \(\frac{{123}}{{345}}\).

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Xác định ƯCLN của tử số và mẫu số.

Answer - Lời giải/Đáp án

Chọn C

ƯCLN(22,81)=1 \( \Rightarrow \frac{{22}}{{81}}\) là phân số tối giản.

Advertisements (Quảng cáo)