Trang chủ Lớp 6 Vở thực hành Toán 6 (Kết nối tri thức) Bài 9 trang 38 vở thực hành Toán 6: Bài 9: Tìm...

Bài 9 trang 38 vở thực hành Toán 6: Bài 9: Tìm tất cả các số tự nhiên a và b khác 0 sao cho \(a + b =...

Gọi a và b theo ƯCLN(a,b)=15, lập bảng xét các trường hợp xảy ra. Lời giải bài tập, câu hỏi Bài 9 trang 38 vở thực hành Toán 6 - Bài 11. Ước chung. Ước chung lớn nhất. Bài 9: Tìm tất cả các số tự nhiên a và b khác 0 sao cho \(a + b =...

Question - Câu hỏi/Đề bài

Bài 9: Tìm tất cả các số tự nhiên a và b khác 0 sao cho \(a + b = 90\)và ƯCLN(a,b)=15.

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Gọi a và b theo ƯCLN(a,b)=15, lập bảng xét các trường hợp xảy ra.

Answer - Lời giải/Đáp án

Vì ƯCLN(a, b) = 15 nên \(a = 15m,{\rm{ b = 15n }}\)với ƯCLN(m,n) = 1

Do \(a + b = 90\)nên \(15m + 15n = 90\) hay \(15.\left( {m + n} \right) = 90\)

Suy ra \(m + n = 6\)

Ta có bảng sau

m

1

5

2

4

Advertisements (Quảng cáo)

3

n

5

1

4

2

3

ƯCLN(m,n)=1

Thỏa mãn

Thỏa mãn

Loại

Loại

Loại

Vậy các cặp số a,b thỏa mãn là \(a = 75,b = 15;a = 15,b = 75.\)

Advertisements (Quảng cáo)