1.
lành - rách
giàu - nghèo
ngắn - dài
mượn — thuê
đêm - ngày
sáng - tối
2. Tìm từ trái nghĩa
- tươi: + cá tươi (ươn)
+ hoa tươi (héo tàn)
- yếu: + ăn yếu (khỏe)
+ học lực yếu (khá, giỏi)
- xấu: + chữ xấu (tốt)
+ đất tốt (xấu)
Advertisements (Quảng cáo)
3. Điền từ trái nghĩa
- Chân cứng đá mềm.
- Có đi có lại
- Gần nhà xa ngõ
- Mắt nhắm mắt mở.
- Chạy sấp chạy ngửa. ‘
- Vô thưởng vô phạt.
- Bên trọng bên khinh.
- Buổi đực buổi. cái.
- Bước thấp bước cao.
- Chân ướt chân ráo.
4. Đoạn văn ngắn về tình cảm quê hương có dùng từ trái nghĩa.
Câu này dễ, học sinh tự làm.