Trang chủ Lớp 7 Tài liệu Dạy - Học Toán 7 Bài tập 9 trang 64 Tài liệu dạy – học Toán 7...

Bài tập 9 trang 64 Tài liệu dạy – học Toán 7 tập 2, Hãy viết ba đơn thức đồng dạng với mỗi đơn thức sau:...

Bài tập – Chủ đề 10 : Đơn thức – Bài tập 9 trang 64 Tài liệu dạy – học Toán 7 tập 2. Giải bài tập Hãy viết ba đơn thức đồng dạng với mỗi đơn thức sau:

Advertisements (Quảng cáo)

Hãy viết ba đơn thức đồng dạng với mỗi đơn thức sau:

\(\eqalign{  & a)\,\, – 1,3{x^3}{y^4}  \cr  & b)\,\,2{y^4}{z^2}  \cr  & c)\,\, – 3{m^2}nt  \cr  & d)\,\,3 \cr}\)

a) Đơn thức đồng dạng với đơn thức \( – 1,3{x^3}{y^4}\) là \(81{x^3}{y^4};{1 \over 4}{x^3}{y^4};5{x^3}{y^4}\)

Advertisements (Quảng cáo)

b) Đơn thức đồng dạng với đơn thức \(2{y^4}{z^2}\) là \({9 \over {13}}{y^4}{z^2};0,6{y^4}{z^2};12{y^4}{z^2}\)

c) Đơn thức đồng dạng với đơn thức \( – 3{m^2}nt\) là \( – 7{m^2}nt;0,8{m^2}nt;{1 \over {11}}{m^2}nt\)

d) Đơn thức đồng dạng với đơn thức 3 là 100; 55; 17