2. Lập bảng so sánh quan hệ từ với danh từ, động từ, tính từ, về ý nghĩa
Từ loại |
Ý nghĩa và chức năng |
Quan hệ từ |
- Quan hệ từ dùng để biểu thị các ý nghĩa quan hệ như sở hữu, so sánh, nhân quả... giữa các bộ phận của câu song giữa các câu với câu trong doạn văn |
Danh từ |
- Là những từ chỉ người, vật, hiện tượng, khái niệm - Có thể kết hợp với từ chỉ số lượng ở phía trước, các từ này, ấv. đó... ở phía sau và một số từ ngữ khác để lập thành cum danh từ. - Làm chủ ngữ trong câu. |
Động từ |
- Là những từ chỉ hành động, trạng thái của sự vật - Thường kết hơp với các từ đã. sẽ. đang. Cũng vẫn. hãy. đừng ...ở phía trước và -một số từ ngữ ở phía sau để tạo thành cum đônũ từ. - Làm vị ngữ trong câu. |
Tính từ |
- Là những từ chỉ đặc điểm, tính chất của sự vật, hành độr.g, trạng thái. - Có thể kết hơp với các từ đã. sẽ. đang. Cũng vẫn để tao thành cụm tính từ. Khả năng kết hợp với các từ hãy chớ, đừng ... rất han chế. - Có thể làm vị ngữ, chủ ngữ trong câu. Khả năng làm vị ngữ hạn chế hơn động từ. |
3. Giải nghĩa các yếu tố Hán Việt đã h
bạch |
(bạch cầu): |
trắng |
bán |
(bức tượng bán thân): nửa, một nửa |
|
eô |
(cô độc): |
một mình |
cừ |
(cư trú): |
ở |
cửu |
(cửu chương): |
chín |
dạ |
(dạ hương, dạ hội): |
đêm |
đại |
(đại lộ, đại thắng): |
lớn |
điền |
(điền chủ, công điền): đất |
|
hà |
(sơn hà): |
sông |
hậu |
(hậu vệ): |
sau |
hồi |
(hồi hương, thu hồi): |
trở về |
hữu |
(hữu ích): |
Advertisements (Quảng cáo) có |
lực |
(nhân lực): |
sức |
mộc |
(thảo mộc, mộc nhĩ): |
cây cỏ |
nguyệt |
(nguyệt thực): |
trăng |
nhật |
(nhật kí): |
mặt trời, nhật |
quốc |
(quốc ca): |
nước |
tam |
(tam giác): |
ba |
tâm |
(yên tâm): |
lòng |
thảo |
(thảo nguyên): |
cỏ |
thiên |
(thiên niên kỉ): |
nghìn |
thiết |
(thiết giáp): |
Sắt, thép |
thiểu |
(thiếu niên, thiếu thời): |
trẻ |
thôn |
(thôn xã, thôn nữ): |
làng |
thư |
(thư viện): |
sách |
tiền |
(tiền đạo): |
trước, ở phía |
tiểu |
(tiểu đội): |
nhỏ |
tiếu |
(tiếu lâm): |
cười |
vấn |
(vấn đáp): |
hỏi |