Trang chủ Lớp 7 SBT Tiếng Anh 7 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo) Language Focus: Present simple (questions) – Unit 1: My Time – SBT...

Language Focus: Present simple (questions) - Unit 1: My Time - SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus: Wh- + am/ are/ is (not) + S + N/Adj?...

Trả lời language Focus: Present simple (questions) - Unit 1: My Time - SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus Array - Unit 1. My time. Complete the tables with the words. 2. Complete the questions with Do or Does. Wh- + am/ are/ is (not) + S + N/Adj?

Bài 1:

1.Complete the tables with the words.

(Hoàn thành bảng sau với các từ cho sẵn.)

Questions

(When)

(How often)

Do

1

I/you/we/they

he/she/it

Stay

2

in bed late?

in bed late?

Short answers

Affirmative

Yes, I/you/we/they 3

Yes, he/she/it 4

Negative

No, I/you/we/they 5

No, he/she/it 6

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Công thức

Wh- + am/ are/ is (not) + S + N/Adj?

Wh- + do/ does (not) + S + V (nguyên thể)….?

Ví dụ

- Where are you from? (Bạn đến từ đâu?)

- Who are they? (Họ là ai?)

- Where do you come from? (Bạn đến từ đâu?)

- What do you do? (Bạn làm nghề gì?)

Answer - Lời giải/Đáp án

Questions (Câu hỏi)

(When) (Khi nào)

(How often) (Có thường)

Do

1 Does

I/you/we/they (tôi/bạn/chúng tôi/họ)

he/she/it

(anh ấy/cô ấy/nó thì)

stay

(nằm)

2 stay

(nằm)

in bed late?

(ngủ dậy muộn?)

in bed late?

(ngủ dậy muộn?)

Short answers (Câu trả lời ngắn)

Affirmative (Khẳng định)

Yes, I/you/we/they 3 do

(Vâng, tôi/bạn,chúng tôi/họ có)

Yes, he/she/it 4 does

(Vâng, anh ấy/cô ấy/nó thì có)

Negative (Phủ định)

No, I/you/we/they 5 don’t

(Không, tôi/bạn,chúng tôi/họ không có)

No, he/she/it 6 doesn’t

(Không, anh ấy/cô ấy/nó thì không có)


Bài 2:

2.Complete the questions with Do or Does. Then write short answers that are true for you.

(Hoàn thành các câu hỏi sau với Do hoặc Does. Sau đó trả lời các câu hỏi xem chúng có đúng với bạn không.)

Are you an early bird or a night owl?

Do you need an alarm clock in the morning?

(Bạn có cần đồng hồ báo thức vào buổi sáng không?)

Yes, I do.

(Vâng, tôi cần.)

1your mother say ‘Wake up!’ to you every morning?

2you stay in bed late at the weekend?

3your teacher ask ‘Are you tired?’ in the morning at school?

4you feel more awake in the afternoon and evening?

5you like studying in the evening?

6you prefer going to bed late?

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Động từ to “be”

Động từ chỉ hành động

Công thức

Q: Am/ Are/ Is (not) + S + N/Adj?

A:

- Yes, S + am/ are/ is.

- No, S + am not/ aren’t/ isn’t.

Q: Do/ Does (not) + S + V (nguyên thể)?

A:

- Yes, S + do/ does.

- No, S + don’t/ doesn’t.

Ví dụ

Q: Are you an engineer? (Bạn có phải là kỹ sư không?

A: Yes, I am. (Đúng vậy)

No, I am not. (Không phải)

Q: Does she go to work by taxi? (Cô ấy đi làm bằng taxi phải không?)

A: Yes, she does. (Có)

No, she doesn’t. (Không)

Answer - Lời giải/Đáp án

1 Does/ Yes, she does

2 Do/ Yes, I do

3 Does/ No, he doesn’t

4 Do/ Yes, I do

5 Do/ No, I don’t

6 Do/ Yes, I do

1 Do esyour mother say ‘Wake up!’ to you every morning?

(Mẹ của bạn có nói ‘Dậy ngay đi’ với bạn vào mỗi buổi sáng không?)

Yes, she does

(Có, bà ấy có nói.)

Giải thích: chủ ngữ ‘your mother’ → Does

2 Do you stay in bed late at the weekend?

(Bạn có ngủ dậy muộn vào cuối tuần không?)

Yes, I do

(Có, tôi có.)

Giải thích: chủ ngữ ‘you’ → Do

3 Does your teacher ask ‘Are you tired?’ in the morning at school?

(Giáo viên của bạn có hỏi bạn ‘Em mệt hả?’ vào buổi sáng lúc ở trường không?)

No, he doesn’t

(Không, thầy ấy không hỏi.)

Giải thích: chủ ngữ ‘your teacher’ → Does

4Do you feel more awake in the afternoon and evening?

Advertisements (Quảng cáo)

(Bạn có cảm thấy tỉnh táo hơn khi trời vào buổi chiều và buổi tối không?)

Yes, I do

(Có, tôi có.)

Giải thích: chủ ngữ ‘you’ → Do

5 Do you like studying in the evening?

(Bạn có thích học bài vào buổi tối không?)

No, I don’t

(Không, tôi không thích.)

Giải thích: chủ ngữ ‘you’ → Do

6Do you prefer going to bed late?

(Bạn có thích đi ngủ muộn không?)

Yes, I do

(Có, tôi thích.)

Giải thích: chủ ngữ ‘you’ → Do


Bài 3:

3.Complete the questions and write the short answers.

(Hoàn thành các câu hỏi và viết các câu trả lời chả các câu hỏi đó.)

Olivia: Hi, Poppy! Where do you go (where/you/go) after school on Tuesdays?

Poppy: I usually go to the sports centre in town.

Olivia: 1 (you/want) to come to the school book club with me this Tuesday? It’s really good!

Poppy: 2 (what/you/do) there?

Olivia: We read and write stories. Then we sometimes make videos. It’s a lot of fun.

Poppy: 3 (Kate and Alisha/go)?

Olivia: Yes, 4. They really enjoy it.

Poppy: Great. 5 (where/you/meet)?

Olivia: We all meet in the playground.

Poppy: 6 (the club/ start) at 3:45?

Olivia: No, 7. It usually starts at 4:00.

Poppy: And 8 (what time/it/finish)?

Olivia: At 5:30. Is that OK?

Poppy: Yes, great. See you on Tuesday.

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Công thức

Wh- + am/ are/ is (not) + S + N/Adj?

Wh- + do/ does (not) + S + V (nguyên thể)…?

Ví dụ

- Where are you from? (Bạn đến từ đâu?)

- Who are they? (Họ là ai?)

- Where do you come from? (Bạn đến từ đâu?)

- What do you do? (Bạn làm nghề gì?)

Công thức

Q: Am/ Are/ Is (not) + S + N/Adj?

A:

- Yes, S + am/ are/ is.

- No, S + am not/ aren’t/ isn’t.

Q: Do/ Does (not) + S + V (nguyên thể)?

A:

- Yes, S + do/ does.

- No, S + don’t/ doesn’t.

Ví dụ

Q: Are you an engineer? (Bạn có phải là kỹ sư không?)

A: Yes,I am. (Đúng vậy)

No,I am not. (Không phải)

Q: Does she go to work by taxi? (Cô ấy đi làm bằng taxi phải không?)

A: Yes, she does. (Có)

No, she doesn’t. (Không)

Answer - Lời giải/Đáp án

1 Chủ ngữ ‘you’, đề bài cho dạng câu Yes/No question → Do you want

2 Chủ ngữ ‘you’, đề bài cho dạng câu Wh-question → What do you do

3 Chủ ngữ ‘Kate and Alisha’, đề bài cho dạng câu Yes/No question → Do Kate and Alisha go

4 Câu trả lời cho câu hỏi ‘Do Kate and Alisha go’ they do

5 Chủ ngữ ‘you’, đề bài cho dạng câu Wh-question → Where do you meet

6 Chủ ngữ ‘the club’, đề bài cho dạng câu Yes/No question → Does the club start

7 Câu trả lời cho câu hỏi ‘Does the club start’ it doesn’t

8 Chủ ngữ ‘it’, đề bài cho dạng câu Wh-question → What time does it finish

Olivia: Hi, Poppy! Where do you go after school on Tuesdays?

Poppy: I usually go to the sports centre in town.

Olivia: 1 Do you want to come to the school book club with me this Tuesday? It’s really good!

Poppy: 2 What do you do there?

Olivia: We read and write stories. Then we sometimes make videos. It’s a lot of fun.

Poppy: 3 Do Kate and Alisha go?

Olivia: Yes, 4 they do. They really enjoy it.

Poppy: Great. 5Where do you meet?

Olivia: We all meet in the playground.

Poppy: 6 Does the club startat 3:45?

Olivia: No, 7it doesn’t. It usually starts at 4:00.

Poppy: And 8 What time does it finish?

Olivia: At 5:30. Is that OK?

Poppy: Yes, great. See you on Tuesday.

Tạm dịch:

Olivia: Xin chào, Poppy! Bạn thường đi đâu vào Thứ Ba sau giờ học thế?

Poppy: Tớ thường đi tới trung tâm thể thao ở trên thị trấn.

Olivia: Thế bạn có muốn đi cùng tớ tới câu lạc bộ sách của trường mình vào Thứ Ba này không? Nó rất tuyệt đấy!

Poppy: Bạn làm gì ở đấy thế?

Olivia: Chúng tớ đọc sách và viết truyện. Thỉnh thoảng thì chúng tớ làm video. Rất là vui.

Poppy: Vậy Kate và Alisha có đi cùng không?

Olivia: Có chứ. Họ rất thích nó đấy.

Poppy: Tuyệt. Các bạn gặp mặt ở đâu vậy?

Olivia: Chúng tớ gặp nhau ở sân chơi.

Poppy: Câu lạc bộ bắt đầu lúc 3:45 à?

Olivia: Không. Thường thì câu lạc bộ bắt đầu vào lúc 4:00.

Poppy: Và nó kết thúc lúc mấy giờ vậy?

Olivia: Lúc 5:30. Thế có ổn không?

Poppy: Được đấy. Hẹn gặp cậu vào Thứ Ba nhé.


Bài 4:

4.Imagine there is a new family in the home next to yours. There are three children in the family and one is the same age as you. Write questions to ask him or her. Use the verbs to help you.

(Tưởng tượng có một gia đình mới chuyển đến kế bên nhà bạn. Họ có ba người con và một người con bằng tuổi với bạn. Hãy đặt các câu hỏi để hỏi anh ấy hoặc cô ấy. Dùng các động từ dưới đây để giúp bạn.)

Where do you go to school?

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Công thức

Wh- + am/ are/ is (not) + S + N/Adj?

Wh- + do/ does (not) + S + V (nguyên thể)…?

Ví dụ

- Where are you from? (Bạn đến từ đâu?)

- Who are they? (Họ là ai?)

- Where do you come from? (Bạn đến từ đâu?)

- What do you do? (Bạn làm nghề gì?)

Công thức

Q: Am/ Are/ Is (not) + S + N/Adj?

A:

- Yes, S + am/ are/ is.

- No, S + am not/ aren’t/ isn’t.

Q: Do/ Does (not) + S + V (nguyên thể)?

A:

- Yes, S + do/ does.

- No, S + don’t/ doesn’t.

Advertisements (Quảng cáo)