GETTING STARTED
1. board game : (n): trò chơi bàn cờ
Spelling: /bɔːd ɡeɪm /
Example: I bought you a board game.
Translate: Tôi đã mua cho bạn một bộ trò chơi bàn cờ .
2. meet up : (phr.v): gặp
Spelling: /miːt ʌp/
Example: Can we meet up this Sunday morning?
Translate: Chúng ta có thể gặp nhau vào sáng chủ nhật này không?
3.community activity : (n.phr): hoạt động cộng đồng
Spelling: /kəˈmjuːnɪti ækˈtɪvɪti/
Example: We will have some community activities tomorrow.
Translate: Chúng ta sẽ có nhiều hoạt động cộng đồng vào ngày mai.
4. pick up litter : (v.phr): nhặt rác
Spelling: /pɪk ʌp ˈliːtə/
Example: We pick up litter around our schoolyard.
5.donate books : (v.phr): quyên góp sách
Spelling: /dəʊˈneɪt bʊks/
Example: We donate books to homeless children.
Translate: Chúng tôi quyên góp sách cho trẻ em vô gia cư.
6. plant vegetables : (v.phr): trồng rau
Spelling: /plɑːnt ˈvɛʤtəb(ə)lz/
Example: We plant vegetables in our school garden.
Translate: Chúng tôi trồng rau trong vườn trường.
7. fantastic : (adj): tuyệt
Spelling: /fænˈtæstɪk/
Example: That’s fantastic!
Translate: Việc đó thật tuyệt!
8. nursing home : (n): viện dưỡng lão
Spelling: /ˈnɜːsɪŋ həʊm/
Example: We donate the vegetables to a nursing home.
Translate: Chúng tôi quyên góp rau cho viện dưỡng lão
9. homeless children : (n): trẻ em vô gia cư
Spelling: /ˈhəʊmlɪs ˈʧɪldrən/
Example: We donate books to homeless children.
Translate: Chúng tôi quyên góp sách cho trẻ em vô gia cư.
10. recycle : (v): tái chế
Spelling: /ˌriːˈsaɪkl/
Example: We recycle plastic bottles to plant vegetables.
Translate: Chúng tôi tái chế chai nhựa để trồng rau.
11. playground : (n): sân chơi
Spelling: /ˈpleɪɡraʊnd/
Example: We clean the playground on Sundays.
Translate: Chúng tôi dọn sân chơi vào mỗi chủ nhật.
12. primary student : (n): học sinh tiểu học
Spelling: /ˈpraɪməri ˈstjuːdənt/
Example: The club members taught maths to primary students during school holidays.
Translate: Những thành viên trong câu lạc bộ dạy toán cho học sinh tiểu học trong suốt những ngày lễ tạ trường.
13. old people : (n.phr): người già
Spelling: /əʊld ˈpiːpl/
Example: We helped old people in the nursing home last Sunday.
Translate: Chúng tôi giúp đỡ người già ở viện dưỡng lão chủ nhật tuần trước .
A CLOSER LOOK 1
14. exchange : (v): trao đổi
Spelling: /ɪksˈtʃeɪndʒ/
Example: Children in our village exchange used paper for notebooks every school year.
Translate: Trẻ em ở làng trao đổi giấy tập đã dùng mỗi năm học.
15. tutor : (v): dạy kèm
Spelling: /ˈtjuːtə(r)/
Example: Minh and his friends often tutor small children in their village.
Translate: Minh và bạn anh ấy thường dạy kèm cho các em nhỏ trong làng.
16. water : (v): tưới cây
Spelling: /ˈwɔːtə(r)/
Example: Tom and his friends water the plants in their neighbourhood every weekend.
Translate: Tom và bạn anh ấy tưới cây trong khu phố mỗi cuối tuần.
17. collect : (v): thu nhặt
Spelling: /kəˈlekt/
Example: We collected clothes and gave them to homeless children.
Translate: Chúng tôi thu nhặt quần áo và cho trẻ em vô gia cư.
18. volunteer : (v): tình nguyện
Spelling: /ˌvɒlənˈtɪə(r)/
Example: Teenagers volunteered to clean streets.
Translate: Thanh thiếu niên tình nguyện dọn đường.
19. provide : / (v): cung cấp
Spelling: /prəˈvaɪd/
Example: We provided food for homeless children last Tet holiday.
Translate: Chúng tôi cung cấp thức ăn cho trẻ vô gia cư hồi kỳ nghĩ Tết vừa rồi.
A CLOSER LOOK 2
20. orphanage : (n): trại trẻ mồ côi
Spelling: /ˈɔːfənɪdʒ/
Example: Green School grew vegetables for an orphanage last spring.
Translate: Green School trồng rau cho trại trẻ mồ côi mùa xuân rồi.
21. glove : (n): găng tay
Spelling: /ɡlʌv/
Example: Our school club made gloves for old people in nursing homes last winter.
Translate: Câu lạc bộ trường học làm găng tay cho người già tại viện dưỡng lão mùa đông năm ngoái.
22. reuse : (v): tái sử dụng
Spelling: /ˌriːˈjuːz/
Example: Please reuse your envelopes.
Translate: Vui lòng tái sử dụng những con tem của bạn.
23. rural village : (n): miền quê
Spelling: /ˈrʊərəl ˈvɪlɪʤ/
Example: I lived in the rural village when I was six.
Translate: Tôi sống ở miền quê khi tôi sáu tuổi.
24. patient : (n, adj): bệnh nhân
Spelling: /ˈpeɪʃnt/
Example: The club members cooked food for patients every Sunday.
Translate: Thành viên câu lạc bộ nấu thức ăn cho bệnh nhân mỗi chủ nhật.
25. rubbish : (n): rác
Advertisements (Quảng cáo)
Spelling: /ˈrʌbɪʃ/
Example: Nick and his friends are picking up rubbish on the beach now.
Translate: Nick và bạn anh ấy đang nhặt rác trên bãi biển bây giờ.
26. thank-you cards : (n.phr): thiệp cảm ơn
Spelling: /θæŋk-juː kɑːdz/
Example: Children sent thank-you cards to us a week ago.
Translate: Trẻ em gửi thiệp cảm ơn đến chúng tôi cách đây một tuần.
27. flooded area : (n): khu vực nước ngập
Spelling: /ˈflʌdɪd ˈeərɪə/
Example: We helped people in flooded areas last year.
Translate: Chúng tôi giúp đỡ người dân trong khu vực nước ngập năm rồi.
COMMUNICATION
28.mountainous area : (n.phr): miền núi
Spelling: /ˈmaʊntɪnəs ˈeərɪə/
Example: We collected books and warm clothes for our friends in the mountainous areas.
Translate: Chúng tôi đã thu nhặt sách và quần áo ấm cho những người bạn của tôi ở miền núi.
29. raise money : (v.phr): ủng hộ tiền
Spelling: /reiz ‘mʌni/
Example: Students make and sell podcasts to raise money for local children.
Translate: Học sinh làm và bán chương trình âm thanh để ủng hộ trẻ em địa phương.
30. decorate : (v): trang trí
Spelling: /ˈdekəreɪt/
Example: Tom and his friends cleaned and decorated parts of their neighbourhood.
Translate: Làm vườn cũng hữu ích vì mọi người trong gia đình có thể tham gia và làm một việc gì đó cùng nhau.
31. street children : (n.phr): trẻ em cơ nhỡ
Spelling: / stri:t ‘tʃɪldrən /
Example: You can teach street children to read and write.
Translate: Bạn có thể dạy trẻ em cơ nhỡ tập đọc và viết.
SKILLS 1
32. allow someone to do something : (v.phr): cho phép ai đó làm việc gì
Spelling: /laʊ ˈsʌmwʌn tuː duː ˈsʌmθɪŋ/
Example: Community service allows students to develop themselves.
Translate: Dịch vụ cộng đồng cho phép học sinh phát triển bản thân họ.
33. give and receive : (v.phr): cho và nhận
Spelling: /gɪv ænd rɪˈsiːv/
Example: Giving means receiving.
Translate: Cho đi là nhận lại .
34. podcast : (n): chương trình âm thanh
Spelling: /ˈpɒdkɑːst/
Example: Students make and sell podcasts</b. to raise money for local children.
Translate: Học sinh làm và bán chương trình âm thanh để ủng hộ trẻ em địa phương.
35. be good at : (v.phr): giỏi về
Spelling: /biː gʊd æt
Example: Ann is good at maths and literature.
Translate: Ann giỏi toán và văn học.
36. nature : (n): thiên nhiên
Spelling: /ˈneɪtʃə(r)/
Example: Minh loves nature.
Translate: Minh yêu thiên nhiên.
37. programme : (n): chương trình TV
Spelling: /ˈprəʊɡræm/
Example: He likes watching programmes about plants.
Translate: Anh ấy thích xem chương trình TV về thực vật.
SKILLS 2
38. proud : (adj): tự hào
Spelling: /praʊd/
Example: They feel useful and proud because they do good things.
Translate: Họ cảm thấy hữu ích và tự hào vì họ đã làm việc tốt.
39. grow up : (phr.v): phát triền, lớn lên
Spelling: /grəʊ ʌp/
Example: It was ẹnjoyable to watch the trees grow up.
Translate: Thật là thích thú khi nhìn cây phát triển.
40. have fun : (v.phr): vui vẻ
Spelling: /hæv/ /fʌn/
Example: We also had a lot of fun and learnt some skills.
Translate: Chúng tôi đã vui vẻ và học hỏi một vài kỹ năng
LOOKING BACK
41. sell : (v): bán
Spelling: /sel/
Example: The group sold clothes and sent them to poor people in rural areas.
Translate: Cả nhóm bán quần áo và gửi chúng cho người nghèo ở miền quê.
42.famous : (adj): nổi tiếng
Spelling: /ˈfeɪməs/
Example: Warm Clothes is a famous volunteer group in Viet Nam.
Translate: Warm Clothes là một nhóm tình nguyện nổi tiếng ở Việt Nam.
43. bamboo : (n): tre
Spelling: /ˌbæmˈbuː/
Example: The parents taught their children to make things from bamboo and bottles.
Translate: Ba mẹ dạy con làm ra một thứ gì đó từ tre và chai nhựa.
44. bring : (v): mang lại
Spelling: /brɪŋ/
Example: They really brought love to those small villages.
Translate: Họ thật sự mang lại tình cảm cho những vùng quê nhỏ kia.
45. set up : (phr.v): thành lập
Spelling: /sɛt ʌp/
Example: Mark set up a community library.
Translate: Mark thành lập thư viện cộng đồng.
PROJECT
46. solution : (n): giải pháp
Spelling: /səˈluːʃn/
Example: Think about some solutions to protect the environment.
Translate: Hãy nghĩ về một số giải pháp để bảo vệ môi trường.
47.environmental problems : (n.phr): vấn đề môi trường
Spelling: /ɪnˌvaɪərənˈmɛntl/ /ˈprɒbləmz/
Example: Think about some environmental problems in your neighbourhood.
Translate: Hãy nghĩ về một số vấn đề môi trường ở khu vực sống của bạn.
48. solve : (v): giải quyết
Spelling: /sɒlv/
Example: What do you want to solve the problems?
Translate: Bạn muốn làm gì để giải quyết các vấn đề?
>> Luyện tập từ vựng Unit 3 Tiếng Anh 7 Global Success