Trang chủ Lớp 7 Tiếng Anh lớp 7 Global Success Trả lời câu hỏi trang 8, 9 Tiếng Anh 7 Global success:...

Trả lời câu hỏi trang 8, 9 Tiếng Anh 7 Global success: Getting started Unit 1 Hobbies...

Advertisements (Quảng cáo)

Hướng dẫn giải bài tập 1, 2, 3, 4, 5 trang 8, 9 SGK Tiếng Anh lớp 7 sách Kết nối tri thức và cuộc sống: Unit 1 Hobbies (Global success)

Getting started

My favourite hobby

(Sở thích yêu thích của tôi)

1. Listen and read.

(Nghe và đọc.)

Ann: Your house is very nice, Trang

Trang: Thanks! Let’s go upstairs. I’ll show you my room.

Ann: I love your dollhouse. It’s amazing. Did you make it yourself?

Trang: Yes. My hobby is building dollhouses.

Ann: Really? Is it hard to build one?

Trang: Not really. All you need is some cardboard and glue. Then just use a bit of creativity. What do you do in your free time?

Ann: I like horse riding.

Trang: That’s rather unusual. Not many people do that.

Ann: Actually, it’s more common than you think. There are some horse riding clubs in Ha Noi now. I go to the Riders’ Club every Sunday.

Trang: I’d love to go to your club this Sunday. I want to learn how to ride.

Ann: Sure. My lesson starts at 8 a.m.

Bản dịch:

Ann: Ngôi nhà của bạn rất đẹp, Trang.

Trang: Cảm ơn! Đi lên lầu đi, tôi sẽ chỉ cho bạn phòng của tôi.

Ann: Tôi yêu ngôi nhà búp bê của bạn. Nó thật tuyệt vời. Bạn tự làm cái đó à?

Trang: Đúng vậy. Sở thích của tôi là xây dựng những ngôi nhà búp bê.

Ann: Thật không? Có khó để xây dựng một cái không?

Trang: Không hẳn. Tất cả những gì bạn cần là một số bìa cứng và keo dán. Sau đó, chỉ cần sử dụng một chút sáng tạo. Bạn sẽ làm gì trong thời gian rảnh rỗi?

Ann: Tôi thích cưỡi ngựa.

Trang: Điều đó khá bất thường. Không có nhiều người làm như vậy.

Ann: Thực ra, nó phổ biến hơn bạn nghĩ. Hiện nay có một số câu lạc bộ cưỡi ngựa ở Hà Nội. Tôi đến Câu lạc bộ Cưỡi ngựa vào Chủ nhật hàng tuần.

Trang: Tôi rất muốn đến câu lạc bộ của bạn vào Chủ nhật này. Tôi muốn học cách cưỡi ngựa.

Ann: Chắc chắn rồi. Lớp học của tôi bắt đầu lúc 8 giờ sáng.

2. Read the conversation again and and write T (True) or F (False)

(Đọc lại bài hội thoại và viết Đúng (T) hay Sai (F).)

1. Trang needs help with building dollhouses.

2. Trang uses glue and cardboard to build her dollhouse.

3. To build a dollhouse, you need to use your creativity.

4. Ann goes to a horse riding club every Sunday.

5. Ann’s lesson starts at 8 p.m.

1-F 2-T 3-T
4-T 5-F

Bản dịch:

1. Trang cần sự giúp đỡ để làm nhà búp bê

2. Trang sử dụng keo và bìa các tông để xây ngôi nhà búp bê của cô ấy

3. Để xây dựng nhà búp bê, bạn cần sử dụng sự sáng tạo của mình

4. Ann đi đến câu lạc bộ cưỡi ngựa vào mỗi chủ nhật

5. Lớp học của Ann bắt đầu vào lúc 8 giờ tối

3. Write the words and phrases from the box under the correct pictures. Then listen, check, and repeat.

(Viết từ và cụm từ từ hộp vào dưới mỗi bức tranh. Sau đó nghe, kiểm tra và lặp lại.)

building dollhouses

collecting teddy bears

making models

horse riding

gardening

collecting coins

1. making models 2. riding a house 3. collecting coins
4. gardening 5. building dollhouses 6. collecting teddy bears

Bản dịch:

Advertisements (Quảng cáo)

1. tạo các mẫu 2. cưỡi ngựa 3. sưu tầm đồng xu
4. làm vườn 5. xâu nhà búp bê 6. sưu tầm gấu bông

4. Work in pairs. Write the hobbies from 3 in the suitable columns.

(Làm việc theo nhóm. Viết những sở thích từ Bài 3 vào cột thích hợp.)

doing things

making things

collecting things

     

Add some other hobbies to each column

(Thêm một số sở thích khác vào mỗi cột.)

doing things

(làm việc gì đó)

making things

(tạo ra đồ vật)

collecting things

(thu thập đồ vật)

– gardening (làm vườn)

– horse riding (cưỡi ngựa)

– making model (làm mô hình)

– building dollhouses (xây nhà búp bê)

– collecting teddy bears (thu thập gấu bông)

– collecting coins (thu thập đồng xu)

Other hobbies (Một vài sở thích khác):

– doing things: listening to music (nghe nhạc), reading books (đọc sách),…

– making things: cooking (nấu ăn), baking (làm bánh),…

– collecting things: collecting stamp (sưu tập tem), collecting old books (sưu tập sách cũ),…

5. (Game) Find someone who…

((Trò chơi) Tìm một người …

Work in groups. Ask your classmates which hobbies they like. Use the question “Do you like…?”. Write the students’ names in the table below. Which hobby is the most popular?

(Làm việc theo nhóm. Hỏi bạn cùng lớp của bạn xem họ thích những sở thích nào. Sử dụng câu hỏi “Bạn có thích …?”. Viết tên các học sinh vào bảng dưới đây. Sở thích nào là phổ biến nhất?)

Find someone who likes…

(Tìm ra người thích….)

horse riding  
building dollhouses  
collecting teddy bears  
collecting coins  
gardening  
making models  

Nam: Do you like horse riding? 
(Bạn có thích cưỡi ngựa không?)

Minh: Yes, I do. 
 
(Vâng, tôi thích.)

Nam: Do you like building dollhouses? 

(Bạn có thích xây nhà búp bê không?)

Linh: Yes, I do. 
(Vâng, tôi thích.)

Nam: Do you like collecting teddy bears? 
(Bạn có thích thu thập gấu bông không?)

My: Yes, I do. 
(Vâng, tôi thích.)

Nam: Do you like collecting coins? 

(Bạn có thích thu thập đồng xu không?)

Mai: Yes, I do.

(Vâng, tôi thích.)

Nam: Do you like gardening?

(Bạn có thích làm vườn không?)

Phong: Yes, I do

(Vâng, tôi thích.)

Nam: Do you like making models? 

(Bạn có thích làm mô hình không?)

Huy: Yes, I do.

(Vâng, tôi thích.)

horse riding (cưỡi ngựa)

Minh

building dollhouses (xây nhà búp bê)

Linh

collecting teddy bears (sưu tầm gấu bông)

My

collecting coins (sưu tầm tiền xu)

Mai

gardening (làm vườn)

Phong

making models (làm mô hình)

Huy