Trang chủ Lớp 8 SBT Tiếng Anh lớp 8 mới E. Writing – trang 35 Unit 10 Sách bài tập Tiếng Anh...

E. Writing – trang 35 Unit 10 Sách bài tập Tiếng Anh 8 mới: Tổng hợp bài tập Writing unit 10 có đáp án và lời...

Tổng hợp bài tập Writing unit 10 có đáp án và lời giải chi tiết. E. Writing – trang 35 Unit 10 Sách bài tập (SBT) Tiếng Anh 8 mới – Unit 10. COMMUNICATION – Sự giao tiếp

Advertisements (Quảng cáo)

WRITING

1 Look at the following online messages. Find and correct the mistakes according to the netiquette you have learnt in this unit.

[ Nhìn vào những tin nhắn trực tuyến bên dưới. Tìm và sửa những lỗi sai theo cách ứng xử hợp lý trực tuyến mà bạn đã học trong bài này]

Đáp án:

a The student shouldn’t use all capital letters or shorthand in his email. He should use a more formal language.

[ Học sinh không nên sử dụng toàn bộ ký tự viết hoa hay viết tắt trong email. Bạn ấy nên dùng ngôn ngữ trang trọng hơn]

Suggested revision: [ Bài viết gợi ý]
From: Student Mike (mike@schoolmail.com)
To: Teacher Susie (susie@schoolmail.com)
Dear Teacher,
I would like to ask if we will have to submit our project by next weekend. Thank you very much.
Yours sincerely,
Mike
[ Thưa thầy,
Em muốn hỏi thầy rằng liệu chúng em có phải nộp dự án trước cuối tuần tới không ạ? Cảm ơn thầy nhiều ạ!
Trân trọng,]

b The language of the answer was not polite enough. [ Ngôn ngữ của câu trả lời chưa đủ lịch sự ]
Suggested revision: [ Gợi ý]
Question: Does anybody know which bus goes from Trang Tien Plaza to Cau Giay? Thanks. Answer: Hi, I think the bus number 34 will take you there.
[ Câu hỏi: Có ai biết chuyến xe buýt nào đi từ Tràng Tiền Plaza đến Cầu Giấy không? Cảm ơn.
Trả lời: Chào bạn, mình nghĩ xe buýt số 34 sẽ dẫn bạn đến đó]

2 Can you use texting’ shorthand to rewrite these messages?

[ Bạn có thể dùng tốc ký/ viết tắt để viết lại những tin nhắn này không?]
1.I’ll be 10 minutes late.
2. What are you doing this weekend?
3. Thanks for the gift.
4. I’ll be right back.
5. See you soon.

Advertisements (Quảng cáo)

Đáp án:

1.I’ll b 10 mins late. [ Mình sẽ đến muộn 10 phút]
2. Wot r u doing this wkd? [ Bạn định làm gì cuối tuần này?]
3. Thx 4 the gift. [ Cảm ơn vì món quà]
4. I’ll b rite back. [ Mình sẽ trở lại ngay]
5. CUS. [ Sớm gặp lại nhé]

3 Choose one of the tasks below.

[ Chọn 1 bài tập bên dưới]

1.Write a mobile phone text message to your friend to ask if he/ she wants to see a film with you this weekend.
[ Viết 1 tin nhắn điện thoại di động gửi bạn của em để hỏi bạn ấy có muốn xem phim với em cuối tuần này không.]

2. Write a short email to your English teacher to ask when you have to submit your final essay. [ Viết một thư điện tử ngắn đến giáo viên tiếng Anh và hỏi khi nào em phải nộp bài luận văn]

3. Write a short online post to a message board to answer somebody’s question about the best food to eat when visiting Viet Nam. [ Viết một dàn bài ngắn trả lời câu hỏi của ai đó về món ăn ngon nhất nên ăn khi đến Việt Nam]

Đáp án:

1.Hi, Van. Are you free this weekend? Would you like to see a film with me? Plz confirm soon. CU.
2. Dear Ms Xuan,
I am writing to you to ask for the deadline of our final essay. I wonder when I have to summit my final essay. Could you please let me know? Thank you very much!
Yours sincerely,
Shmily