Cho biểu đồ Hình 5.14.
a) Lập bảng thống kê cho dữ liệu biểu diễn trên biểu đồ.
b) Cho biết xu thế của lượng khí thải CO2 của Việt Nam trong giai đoạn này. Năm 2019 lượng khí thải CO2 của Việt Nam tăng bao nhiêu lần so với năm 1990.
c) Nguồn sinh khí thải CO2 tại Việt Nam năm 2019 được cho trong biểu đồ Hình 5.15.
Hãy tính lượng CO2 sinh bởi mỗi nguồn.
Dựa vào biểu đồ, quan sát rồi đưa ra nhận xét, lập bảng thống kê.
a) Bảng thống kê:
Năm |
1990 |
1995 |
2000 |
2005 |
2010 |
Advertisements (Quảng cáo) 2015 |
2019 |
Lượng \(C{O_2}\) |
19 330 |
31 400 |
51 210 |
92 370 |
151 410 |
220 650 |
336 490 |
Xu thế của lượng khí thải \(C{O_2}\) của Việt Nam trong giai đoạn này tăng theo thời gian.
Năm 2019, lượng khí thải \(C{O_2}\) của Việt Nam đã tăng \(\frac{{336\,\,490}}{{19\,\,330}} \approx 17,4\) lần so với năm 1990.
c) Năm 2019, lượng \(C{O_2}\) sinh bởi:
• Điện và chất đốt là: \(336{\rm{ }}490.46\% {\rm{ }} = {\rm{ }}154{\rm{ }}785,4\) (nghìn tấn);
• Sản xuất và xây dựng là: \(336{\rm{ }}490.22\% {\rm{ }} = {\rm{ }}74{\rm{ }}027,8\) (nghìn tấn);
• Công nghiệp là: \(336{\rm{ }}490.16\% {\rm{ }} = {\rm{ }}53{\rm{ }}838,4\)(nghìn tấn);
• Giao thông là: \(336{\rm{ }}490.12\% {\rm{ }} = {\rm{ }}40{\rm{ }}378,8\)(nghìn tấn);
• Các nguồn khác là: \(336{\rm{ }}490.4\% {\rm{ }} = {\rm{ }}13{\rm{ }}459,6\)(nghìn tấn).