Biểu đồ cột kép trong Hình 39 biểu diễn số lượng học sinh trung học cơ sở (THCS) và trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam trong các năm học 2016 – 2017; 2017 – 2018, 2018 – 2019, 2019 – 2020.
a) Lập bảng thống kê số lượng học sinh THCS và THPT của Việt Nam trong các năm học đó (đơn vị: triệu người) theo mẫu sau:
Năm học |
2016 - 2017 |
2017 - 2018 |
2018 - 2019 |
2019 – 2020 |
Số học sinh THCS |
? |
? |
? |
? |
Số học sinh THPT |
? |
? |
? |
? |
b) Lập bảng thống kê tỉ số giữa số lượng học sinh THCS và số lượng học sinh THPT của Việt Nam trong các năm học đó theo mẫu sau (viết tỉ số ở dạng số thập phân và làm tròn đến hàng phần mười):
Năm học |
2016 - 2017 |
2017 - 2018 |
2018 - 2019 |
2019 – 2020 |
Tỉ số của số học sinh THCS và số học sinh THPT |
? |
? |
? |
? |
Bảng 1
c) Nêu nhận xét về sự thay đổi của các tỉ số trong Bảng 1.
a) Dựa vào biểu đồ cột, điền các số thích hợp vào ô trống.
b) Tính tỉ số của số học sinh THCS và số học sinh THPT trong từng năm họ rồi điền vào bảng.
Advertisements (Quảng cáo)
c) Dựa vào số liệu trong Bảng 1, đưa ra nhận xét.
a)
Năm học |
2016 - 2017 |
2017 - 2018 |
2018 - 2019 |
2019 – 2020 |
Số học sinh THCS |
5,4 |
5,5 |
5,6 |
5,9 |
Số học sinh THPT |
2,5 |
2,6 |
2,6 |
2,7 |
b)
Tỉ số của số học sinh THCS và số học sinh THPT trong năm 2016 – 2017 là: \(\frac{{5,4}}{{2,5}} \approx 2,2\)
Tỉ số của số học sinh THCS và số học sinh THPT trong năm 2017 – 2018 là: \(\frac{{5,5}}{{2,6}} \approx 2,1\)
Tỉ số của số học sinh THCS và số học sinh THPT trong năm 2018 – 2019 là: \(\frac{{5,6}}{{2,6}} \approx 2,2\)
Tỉ số của số học sinh THCS và số học sinh THPT trong năm 2019 – 2020 là: \(\frac{{5,9}}{{2,7}} \approx 2,2\)
Ta có bảng:
Năm học |
2016 - 2017 |
2017 - 2018 |
2018 - 2019 |
2019 – 2020 |
Tỉ số của số học sinh THCS và số học sinh THPT |
2,2 |
2,1 |
2,2 |
2,2 |
c) Trong Bảng 1, ta thấy rằng tỉ số của số học sinh THCS và số học sinh THPT qua các năm học gần như là không thay đổi. Điều này cho thấy số lượng học sinh tham gia học THCS và THPT trong các năm khá ổn định, không có quá nhiều sự biến đổi.