Trang chủ Lớp 8 SGK Toán 8 - Kết nối tri thức Bài 1.14 trang 16 Toán 8 tập 1 – Kết nối tri...

Bài 1.14 trang 16 Toán 8 tập 1 - Kết nối tri thức: Tính tổng và hiệu của hai đa thức và . Muốn cộng (hay trừ) hai đa thức...

Muốn cộng (hay trừ) hai đa thức, Vận dụng kiến thức giải bài 1.14 trang 16 SGK Toán 8 tập 1 - Kết nối tri thức Bài 3. Phép cộng và phép trừ đa thức. Tính tổng và hiệu của hai đa thức...

Question - Câu hỏi/Đề bài

Tính tổng và hiệu của hai đa thức \(P = {x^2}y + {x^3} - x{y^2} + 3\) và \(Q = {x^3} + x{y^2} - xy - 6\).

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Muốn cộng (hay trừ) hai đa thức, ta nối hai đa thức đã cho bởi dấu (+) (hoặc dấu (-)) rồi bỏ dấu ngoặc (nếu có) và thu gọn đa thức nhận được.

Advertisements (Quảng cáo)

Chú ý trước dấu ngoặc là dấu (-) thì khi phá ngoặc, ta đổi dấu tất cả các hạng tử trong dấu ngoặc.

Sử dụng tính chất giao hoán, kết hợp các hạng tử đồng dạng với nhau rồi thu gọn.

Answer - Lời giải/Đáp án

\(\begin{array}{l}P + Q = {x^2}y + {x^3} - x{y^2} + 3 + {x^3} + x{y^2} - xy - 6\\ = \left( {{x^3} + {x^3}} \right) + {x^2}y + \left( { - x{y^2} + x{y^2}} \right) - xy + \left( {3 - 6} \right)\\ = 2{x^3} + {x^2}y - xy - 3\\P - Q = {x^2}y + {x^3} - x{y^2} + 3 - \left( {{x^3} + x{y^2} - xy - 6} \right)\\ = {x^2}y + {x^3} - x{y^2} + 3 - {x^3} - x{y^2} + xy + 6\\ = \left( {{x^3} - {x^3}} \right) + {x^2}y + \left( { - x{y^2} - x{y^2}} \right) + xy + \left( {3 + 6} \right)\\ = - 2x{y^2} + {x^2}y + xy + 9\end{array}\)

Advertisements (Quảng cáo)