I. VOCABULARY
1.hearing : (n) thính giác
Spelling: /ˈhɪərɪŋ/
Example: He’s getting old and his hearing isn’t very good.
Translate: Anh ấy già đi và thính giác của anh ấy không tốt lắm.
2.sight : (n) thị giác
Spelling: /saɪt/
Example: If your sight is poor, you should not drive a car.
Translate: Nếu thị lực của bạn kém, bạn không nên lái xe ô tô.
3.smell : (n) khứu giác
Spelling: /smel/
Example: Smell is one of the five senses.
Translate: Khứu giác là một trong năm giác quan.
4.taste : (n) vị giác
Spelling: /teɪst/
Example: When you have a cold you often lose your sense of taste.
Translate: Khi bị cảm, bạn thường mất vị giác.
5.touch : (n) xúc giác
Spelling: /tʌtʃ/
Example: I found the right coin in the dark by touch.
Translate: Tôi đã tìm thấy đúng đồng xu trong bóng tối bằng cách chạm vào.
6.hold : (v) nắm, giữ
Spelling: /həʊld/
Example: The little girl held her mother’s hand.
Translate: Cô bé nắm tay mẹ.
7.recipe book : (n/p) sách dạy nấu ăn
Spelling: /ˈres.ɪ.pi /bʊk/
Example: I really like recipe books.
Translate: Tôi thực sự thích sách dạy nấu ăn.
8.colour- blindness : ( n) sự mù màu
Spelling: /ˈkʌl.ə.blaɪnd.nəs/
Example: Colour- blindness, when you can’t see some colours.
Translate: mù màu, có nghĩa là bạn không thể nhìn thấy một số màu.
9.tone- deafness : (n) tông điếc
Spelling: /ˌtəʊnˈdef.nəs/
Example: Tone- deafness, when you can’t sing or play instruments very well because you don’t have a “good ear”.
Translate: Tông- điếc có nghĩa là bạn không thể hát hay chơi nhạc cụ tốt vì bạn bắt nhịp tốt”.
II. READING
10.activist : (n) nhà hoạt động
Spelling: /ˈæktɪvɪst/
Example: He’s been a party activist for many years.
Translate: Anh ấy là một nhà hoạt động đảng trong nhiều năm.
11.odor : (n) mùi
Spelling: /ˈəʊ.dər”>
Example: She could identify people’s jobs by the odour on their clothes.
Translate: Cô ấy có thể xác định công việc của mọi người bằng mùi trên quần áo của họ.
12.scent : (n) mùi hương tự nhiên
Spelling: /sent/
Example: I get a scent impression of where he has been.
Translate: Tôi có một ấn tượng mùi hương về nơi anh ấy đã đến.
13.remind sb of : (v.phr) gợi nhớ ai đến
Spelling: /rɪˈmaɪnd ˈsʌm.bə.di əv/
Example: For her, a smell can remind us of another time and place.
Translate: Đối với cô ấy, mùi có thể nhắc nhở chúng ta về thời gian và địa điểm khác.
14.perfume : (n) nước hoa
Spelling: /ˈpɜːfjuːm/
Example: James Bell has worked for a perfume company for over twenty years.
Translate: James Bell đã làm việc cho một công ty nước hoa hơn hai mươi năm.
15.superior : (adj) vượt trội
Spelling: /suːˈpɪə.ri.ər/
Example: To develop a superior sense of smell, you must train it, like a concert pianist.
Translate: Để phát triển khứu giác vượt trội, bạn phải huấn luyện nó, giống như một nghệ sĩ dương cầm hòa nhạc.
16.synthetic material : (n/p) nguyên liệu nhân tạo
Spelling: /sɪnˈθet.ɪk məˈtɪə.ri.əl/
Example: James studied perfumery in France, where he learned to recognise about 2800 synthetic and 140 natural materials.
Translate: James học ngành chế tạo nước hoa ở Pháp, nơi anh học cách nhận biết khoảng 2800 nguyên liệu tổng hợp và 140 nguyên liệu tự nhiên.
17.fragrance : (n) mùi hương, hương liệu
Spelling: /ˈfreɪ.ɡrəns/
Example: Since then he has helped to create the world’s favourite fragrances.
Translate: Kể từ đó, ông đã giúp tạo ra những mùi hương được yêu thích trên thế giới.
18.flavour : (n) hương vị
Spelling: /ˈfleɪ.vər/
Example: As 70- 95% of the food flavour comes from its smell, meals haven’t had much flavour.
Translate: Vì 70-95% hương vị thức ăn đến từ mùi của nó nên bữa ăn không có nhiều hương vị.
19.texture : (n) kết cấu
Spelling: /ˈteks.tʃər/
Example: Although she can feel the different textures of lasagne, steak or fish.
Translate: Mặc dù cô ấy có thể cảm nhận được kết cấu khác nhau của lasagne, bít tết hoặc cá.
20.incredible : (adj) phi thường, khó tin
Spelling: /ɪnˈkredəbl/
Example: She appears to actually like the man, which I find incredible.
Translate: Cô ấy có vẻ thực sự thích người đàn ông đó, điều mà tôi thấy thật khó tin.
21.artificial : (adj) nhân tạo
Spelling: /ˌɑːtɪˈfɪʃl/
Example: These are artificial flowers.
Translate: Đây là những bông hoa nhân tạo.
22.identify : (v) xác định
Spelling: /aɪˈdentɪfaɪ/
Example: Even the smallest baby can identify its mother by her voice.
Translate: Ngay cả đứa trẻ nhỏ nhất cũng có thể nhận ra mẹ của nó bằng giọng nói của mẹ.
23.organic : (adj) hữu cơ
Spelling: /ɔːˈɡænɪk/
Example: Cheap organic food is still hard to find.
Translate: Thực phẩm hữu cơ giá rẻ vẫn khó kiếm.
III. LANGUAGE FOCUS
24.anosmic : (adj) mất khứu giác
Spelling: /ænˈɒz.mɪk/
Example: These patients are anosmic.
Translate: Những bệnh nhân này bị mất khứu giác.
25.water- slide : (n) ống trượt nước
Spelling: /ˈwɔː.tə ˌslaɪd/
Example: I have tried a lot of great water slides
Translate: Tôi đã thử rất nhiều đường trượt nước tuyệt vời.
26.a theme park : (n) công viên giải trí
Spelling: /eɪ ’θiːm ˌpɑːk/
Example: Have you guys been to a theme park?
Translate: Các bạn đã đến công viên giải trí chưa?
27.rollercoaster : (n) tàu lượn siêu tốc
Spelling: /ˈroʊ.lɚˌkoʊ.stɚ/
Example: Has your brother been on a rollercoaster?
Translate: Anh trai của bạn đã đi tàu lượn siêu tốc chưa?
Advertisements (Quảng cáo)
IV. VOCABULARY AND LISTENING
28.delicious : (adj) ngon miệng
Spelling: /dɪˈlɪʃəs/
Example: The delicious smell of freshly made coffee came from the kitchen.
Translate: Mùi thơm ngon của cà phê mới pha tỏa ra từ trong bếp.
29.disgusting : (adj) ghê tởm
Spelling: /dɪsˈɡʌstɪŋ/
Example: Passengers were kept for three hours in a disgusting waiting room.
Translate: Hành khách bị giữ trong ba giờ trong một phòng chờ kinh tởm.
30.scary : (adj) đáng sợ
Spelling: /ˈskeəri/
Example: I really thought I was going to fall - it was a scary moment.
Translate: Tôi thực sự nghĩ rằng mình sẽ ngã - đó là một khoảnh khắc đáng sợ.
31.horrible : (adj) khủng khiếp
Spelling: /ˈhɒrəbl/
Example: That was a horrible thing to say!
Translate: Đó là một điều khủng khiếp để nói!
32.exhausted : (adj) kiệt sức
Spelling: /ɪɡˈzɔːstɪd/
Example: By the time they reached the summit they were exhausted.
Translate: Khi lên đến đỉnh, họ đã kiệt sức.
33.fascinating : (adj) hấp dẫn
Spelling: /ˈfæsɪneɪtɪŋ/
Example: The book offers a fascinating glimpse of the lives of the rich and famous.
Translate: Cuốn sách cung cấp một cái nhìn hấp dẫn về cuộc sống của những người giàu có và nổi tiếng.
34.terrifying : (adj) kinh hoàng
Spelling: /ˈterɪfaɪɪŋ/
Example: It is the terrifying events of the past few weeks.
Translate: Đó là những sự kiện kinh hoàng trong vài tuần qua.
35.durian : (n) sầu riêng
Spelling: /ˈdʒʊə.ri.ən/
Example: There are a lot of durian trees in this orchard.
Translate: Có rất nhiều cây sầu riêng trong vườn cây ăn trái này.
V. SPEAKING
36.bowling club : (n/p) câu lạc bộ bowling
Spelling: /ˈbəʊ.lɪŋ klʌb/
Example: Have you been to Bowl You Over, the new bowling club?
Translate: Bạn đã từng đến Bowl You Over, câu lạc bộ bowling mới chưa?
37.fish and chips : cá và khoai tây
Spelling: /ˌfɪʃ en ˈtʃɪps/
Example: Can’t we have fish and chips?
Translate: Tại sao chúng ta không ăn các và khoai tây?
38.watch a scary film : (v.phr) xem một bộ phim đáng sợ
Spelling: /wɒtʃ eɪ ˈskeə.ri fɪlm/
Example: Let’s watch a scary film!
Translate: Hãy xem một bộ phim đáng sợ!
39.go for a bicycle ride : (v.phr) đi xe đạp
Spelling: /ɡəʊ fɔːrei ˈbaɪ.sɪ.kəl raɪd/ ">
Example: I’m free this afternoon so we can go for a bicycle ride.
Translate: Chiều nay tôi rảnh nên chúng ta có thể đi xe đạp.
40.play a video game : (v. phr) chơi game điện tử
Spelling: /pleɪ ei /pleɪ ɡeɪm/
Example: Can we play a video game tonight?
Translate: Chúng ta có thể chơi một trò chơi điện tử tối nay không?
VI. WRITING
41.a sensational holiday : (n/p) tuyệt vời, giật gân
Spelling: /ei senˈseɪ.ʃən.əl ˈhɒl.ə.deɪ/
Example: We had a sensational holiday in Japan.
Translate: Chúng tôi đã có một kỳ nghỉ tuyệt vời ở Nhật Bản.
42.delta : (n) đồng bằng
Spelling: /ˈdeltə/
Example: The Mekong delta has got many fruit orchard and rice fields.
Translate: Đồng bằng sông Cửu Long có nhiều vườn cây ăn trái và ruộng lúa.
43.competition : (n) cuộc thi, sự cạnh tranh
Spelling: /ˌkɒmpəˈtɪʃn/
Example: There’s a lot of competition between computer companies.
Translate: Có rất nhiều sự cạnh tranh giữa các công ty máy tính.
44.soft : (adj) mềm
Spelling: /sɒft/
Example: I like chocolates with soft centres.
Translate: Tôi thích sô cô la với phần giữa mềm.
45.floating market : (n) chợ nổi
Spelling: /ˈfləʊtɪŋ/ /ˈmɑːkɪt/
Example: You’ve seen the life around the river like floating markets.
Translate: Bạn đã thấy cuộc sống quanh sông như chợ nổi.
46.orchard : (n) vườn cây ăn trái
Spelling: /ˈɔːtʃəd/
Example: The Mekong delta has got many fruit orchard and rice fields.
Translate: Đồng bằng sông Cửu Long có nhiều vườn cây ăn trái và ruộng lúa.
47.folk music : (n) nhạc dân gian
Spelling: / fəʊk ‘mju:zɪk /
Example: You’ve heard Đờn Ca Tài Tử- folk music.
Translate: Bạn đã từng nghe Đờn Ca Tài Tử- âm nhạc dân gian.
48.flute : (n) ống sáo
Spelling: /fluːt/
Example: The sound of a variety of instruments like a flute, a 16- string zither, a violin and a guitar is really amazing.
Translate: m thanh của nhiều loại nhạc cụ như sáo, đàn tranh 16 dây, vĩ cầm và ghita thực sự tuyệt vời.
49.16- string zither : (n) đàn tranh 16 dây
Spelling: /ˌsɪkˈstiːn strɪŋ ˈzɪð.ər/
Example: The sound of a variety of instruments like a flute, a 16- string zither, a violin and a guitar is really amazing.
Translate: m thanh của nhiều loại nhạc cụ như sáo, đàn tranh 16 dây, vĩ cầm và ghita thực sự tuyệt vời.
50.resident : (n) người dân
Spelling: /ˈrezɪdənt/
Example: You’ve felt the warmth of the residents.
Translate: Bạn đã cảm nhận được sự ấm áp của cư dân.
51.speciality : (n) đặc sản
Spelling: /ˌspeʃiˈæləti/
Example: Don’t forget to rey other excellent local specialties.
Translate: Đừng quên các đặc sản địa phương tuyệt vời khác.” type=”lghaudio” style=”background-color: #ffffff; background-image: url(‘../../img/audio_icon.png’);”>
52.lemongrass chicken : (n/p) gà nấu sả
Spelling: /ˈlem.ənˌɡrɑːs ˈtʃɪk.ɪn/
Example: Don’t forget to rey other excellent local specialities like lemongrass chicken or grilled snakehead fish.
Translate: Đừng quên thưởng thức những đặc sản địa phương tuyệt hảo khác như gà nấu sả hay cá lóc nướng trui.
53.snakehead fish : (n/p) cá lóc
Spelling: /’sneɪkhed fɪʃ/
Example: Don’t forget to rey other excellent local specialities like lemongrass chicken or grilled snakehead fish.
Translate: Đừng quên thưởng thức những đặc sản địa phương tuyệt hảo khác như gà nấu sả hay cá lóc nướng trui.
>> Luyện tập từ vựng Unit 2 Tiếng Anh 8 Friends Plus