I. GETTING STRATED
1.catch : (v) đánh được, câu được (cá)
Spelling: /kætʃ/
Example: People here live by catching fish from nearby lakes and ponds.
Translate: Người dân ở đây sống bằng nghề đánh bắt cá từ các hồ và ao gần đó.
2.cattle : (n) gia súc
Spelling: /ˈkætl/
Example: They grow vegetables, cultivate rice, and raise cattle.
Translate: Họ trồng rau, trồng lúa và chăn nuôi gia súc.
3.combine harvester : (np) máy gặt đập liên hợp
Spelling: /kəmˈbaɪn ˈhɑː.vɪ.stər/
Example: The villagers were harvesting rice with a combine harvester.
Translate: Dân làng đang gặt lúa bằng máy gặt đập liên hợp
4.crop : (n) vụ, mùa
Spelling: /krɒp/(n)
Example: At harvest time farmers are busy cutting and collecting crops.
Translate: Vào thời điểm thu hoạch nông dân đang bận rộn cắt và thu hoạch mùa màng.
5.cultivate : (v) trồng trọt
Spelling: /ˈkʌltɪveɪt/
Example: Cultivating is growing plants and crops.
Translate: Trồng trọt là trồng cây và hoa màu.
6.dry : (v) phơi khô, sấy khô
Spelling: /draɪ/
Example: Hang the clothes up to dry.
Translate: Treo quần áo lên cho khô.
7.feed : (v) cho ăn
Spelling: /fiːd/
Example: She is feeding pigs.
Translate: Cô ấy đang cho lợn ăn.
8.feeding pig : (vp) chăn lợn
Spelling: /ˈfiː.dɪŋ pɪɡ/
Example: My mother is feeding pigs.
Translate: Mẹ tôi đang chăn lợn.
9.harvest : (n/v) vụ thu hoạch, gặt hái
Spelling: /ˈhɑːvɪst/
Example: It is harvest time.
Translate: Đó là thời gian thu hoạch.
10.herd : (v) chăn giữ vật nuôi
Spelling: /hɜːd/
Example: I went with the village children to herd the bualoes and cows.
Translate: Tôi cùng lũ trẻ trong làng đi chăn trâu và bò.
11.hospitable : (adj) mến khách, hiếu khách
Spelling: /hɒˈspɪtəbl/
Example: They are friendly and hospitable.
Translate: Họ rất thân thiện và hiếu khách.
12.lighthouse : (n) đèn biển, hải đăng
Spelling: /ˈlaɪthaʊs/
Example: It is full of fascinating sights, such as traditional houses, a museum, a church, a lighthouse, etc.
Translate: Nó có đầy đủ các điểm tham quan hấp dẫn, chẳng hạn như những ngôi nhà truyền thống, bảo tàng, nhà thờ, ngọn hải đăng, v.v.
13.load : (v) chất, chở
Spelling: /ləʊd/
Advertisements (Quảng cáo)
Example: I helped them load the rice onto a truck.
Translate: Tôi giúp họ chất gạo lên xe tải.
14.milk : (v) vắt sữa
Spelling: /mɪlk/
Example: Milking a cow by hand is a skilled process.
Translate: Vắt sữa bò bằng tay là một quy trình lành nghề.
15.orchard : (n) vườn cây ăn quả
Spelling: /ˈɔːtʃəd/
Example: They are helping their parents pick fruit in the orchard.
Translate: Họ đang giúp bố mẹ hái trái cây trong vườn.
16.paddy field : (n.phr) ruộng lúa
Spelling: /ˈpædi fiːld/
Example: They took me to the paddy fields to fly kites.
17.plough : (v) cày (thửa ruộng)
Spelling: /plaʊ/(v)
Example: They’re ploughing a field.
Translate: Họ đang cày ruộng.
18.picturesque : (adj) đẹp, hấp dẫn
Spelling: /ˌpɪktʃəˈresk/
Example: The scenery here is beautiful and picturesque.
Translate: Phong cảnh ở đây thật đẹp và đẹp như tranh vẽ.
19.speciality : (n) đặc sản
Spelling: /ˌspeʃiˈæləti/
Example: Oysters are a local speciality of the area.
Translate: Hàu là đặc sản địa phương của khu vực.
20.stretch : (v) kéo dài ra
Spelling: /stret∫/
Example: The scenery here is beautiful and picturesque with vast fields stretching long distances.
Translate: Phong cảnh ở đây thật đẹp và thơ mộng với những cánh đồng bao la trải dài tít tắp.
21.unload : (v) dỡ hàng
Spelling: /ʌnˈləʊd/
Example: We unloaded the rice and dried it.
Translate: Chúng tôi dỡ gạo ra và phơi khô.
22.vast : (adj) rộng lớn, mênh mông, bao la
Spelling: /vɑːst/
Example: India has a vast range of cuisines.
Translate: Ấn Độ có rất nhiều món ăn.
23.well-trained : (adj) lành nghề, có tay nghề cao
Spelling: /wel ‘treind/
Example: The workers in our factory are very well-trained because they took a lot of good training courses.
Translate: Các công nhân trong nhà máy của chúng tôi được đào tạo rất tốt vì họ đã tham gia rất nhiều khóa đào tạo tốt.
24.enjoyable : (adj) thú vị
Spelling: /ɪnˈdʒɔɪəbl/
Example: I’ve just come back from a very enjoyable summer holiday.
Translate: Tôi vừa trở về sau một kỳ nghỉ hè rất thú vị.
25.stay : (v) ở lại
Spelling: /steɪ/
Example: I stayed at my uncle’s house in a small village in Bac Giang Province.
Translate: Tôi ở nhà chú tôi tại một ngôi làng nhỏ ở tỉnh Bắc Giang.
26.province : (n) tỉnh
Spelling: /ˈprɒvɪns/
Example: My dad is taking me with him to Soc Trang Province.
Translate: Bố tôi đang đưa tôi đi cùng ông ấy đến tỉnh Sóc Trăng.
27.dragon-snake : (np) rồng rắn lên mây