Thì tương lai đơn - The simple future tense
* cấu tạo:
shall/ will + bare-infinitive
* Cách dùng:
+ Thi tương lai đơn diễn tả một hành động sẽ xảy ra tại một thời điểm nào đó ở tương lai.
Ví dụ:
- He will finish his work tomorrow.
Ngày mai anh ẩy sẽ làm xong công việc cùa mình.
- Manchester United will win the cup.
Advertisements (Quảng cáo)
Đội Manchester United sẽ đoạt cúp vô địch.
+ Chúng ta dùng thì tương lai đơn để dự đoán điều có thể xảv ra trong tương lai.
Ví dụ:
- According to the weather report, it will be cloudy tomorrow.
Theo dự báo thời tiết, ngày mai trời sẽ nhiều mây.
- Be careful! You’ll hurt yourself! Coi chừng, bạn sẽ bị thương đẩy!
won’t = will not shan’t = shall not |