Trang chủ Lớp 8 Vở thực hành Toán 8 (Kết nối tri thức) Bài 5 trang 13 vở thực hành Toán 8: Biết rằng hai...

Bài 5 trang 13 vở thực hành Toán 8: Biết rằng hai đa thức (thu gọn) bằng nhau khi chúng có cùng số các hạng tử...

Sử dụng quy tắc cộng (trừ) đa thức. Sử dụng kiến thức về hệ số. Trả lời Giải bài 5 trang 13 vở thực hành Toán 8 - Bài 3. Phép cộng và phép trừ đa thức . Biết rằng hai đa thức (thu gọn) bằng nhau khi chúng có cùng số các hạng tử,

Câu hỏi/bài tập:

Question - Câu hỏi/Đề bài

Biết rằng hai đa thức (thu gọn) bằng nhau khi chúng có cùng số các hạng tử, và với mỗi hạng tử của đa thức này đều có một hạng tử của đa thức kia đồng dạng và có cùng hệ số với nó. Áp dụng điều đó để giải bài toán sau:

Cho hai đa thức \(P = a{x^2}{y^2}-3x{y^3} + b{x^3}y-xy + 2x-3\) và \(Q = cx{y^3}-4{x^2}{y^2}-{x^3}y + dxy + y + 1\) , trong đó a, b, c, d là các số thực. Tìm a, b, c và d, biết rằng:

\(P + Q = 4{x^3}y-7x{y^3} + 2x + y-2\) .

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

- Sử dụng quy tắc cộng (trừ) đa thức.

- Sử dụng kiến thức về hệ số.

Answer - Lời giải/Đáp án

Advertisements (Quảng cáo)

Ta có:

\(\begin{array}{l}P + Q = \left( {a{x^2}{y^2}-3x{y^3} + b{x^3}y-xy + 2x-3} \right) + \left( {cx{y^3}-4{x^2}{y^2}-{x^3}y + dxy + y + 1} \right)\\ = \left( {a - 4} \right){x^2}{y^2} + \left( { - 3 + c} \right)x{y^3} + \left( {b - 1} \right){x^3}y + \left( { - 1 + d} \right)xy + 2x + y + \left( { - 3 + 1} \right)\\ = \left( {a - 4} \right){x^2}{y^2} + \left( {c - 3} \right)x{y^3} + \left( {b - 1} \right)x{y^3} + \left( {d - 1} \right)xy + 2x + y - 2\end{array}\)

Vậy để xảy ra , ta phải có:

hệ số của ), suy ra ; \(P + Q = 4{x^3}y-7x{y^3} + 2x + y-2\)

\(c - 3 = - 7\) (hệ số của \(x{y^3}\) ), suy ra \(c = - 4\) ;

\(b - 1 = 4\) (hệ số của \({x^3}y\) ), suy ra \(b = 5\) ;

\(d - 1 = 0\) (hệ số của \(xy\) ), suy ra \(d = 1\) .

Đáp số là: \(a = 4\) ; \(b = 5\) ; \(c = - 4\) và \(d = 1\) .

Đáp số là: \(a = 4\) ; \(b = 5\) ; \(c = - 4\) và \(d = 1\) .