Trang chủ Lớp 8 Vở thực hành Toán 8 (Kết nối tri thức) Câu 2 trang 23 Vở thực hành Toán 8: Gọi T là...

Câu 2 trang 23 Vở thực hành Toán 8: Gọi T là tổng, H là hiệu của hai đa thức \(3{x^2}y-2x{y^2}\; + xy\) và \(-2{x^2}y + 3x{y^2}\; + 1\). Khi đó...

Sử dụng quy tắc cộng, trừ hai đa thức. Gợi ý giải Câu 2 trang 23 - Bài tập cuối chương I - Vở thực hành Toán 8.

Câu hỏi/bài tập:

Gọi T là tổng, H là hiệu của hai đa thức \(3{x^2}y-2x{y^2}\; + xy\) và \(-2{x^2}y + 3x{y^2}\; + 1\). Khi đó:

A. \(T = {x^2}y-x{y^2}\; + xy + 1\) và \(H = 5{x^2}y-5x{y^2}\; + xy-1\).

B. \(T = {x^2}y + x{y^2}\; + xy + 1\) và \(H = 5{x^2}y-5x{y^2}\; + xy-1\).

C. \(T = {x^2}y + x{y^2}\; + xy + 1\) và \(H = 5{x^2}y-5x{y^2}\;-xy-1\).

D. \(T = {x^2}y - x{y^2}\; + xy-1\) và \(H = 5{x^2}y + 5x{y^2}\; + xy-1\).

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Advertisements (Quảng cáo)

Sử dụng quy tắc cộng, trừ hai đa thức.

Answer - Lời giải/Đáp án

Ta có:

\(\begin{array}{*{20}{l}}{ \bullet T = \left( {3{x^2}y-2x{y^2}\; + xy} \right) + \left( {-2{x^2}y + 3x{y^2}\; + 1} \right)}\\{ = 3{x^2}y-2x{y^2}\; + xy-2{x^2}y + 3x{y^2}\; + 1}\\{ = \left( {3{x^2}y-2{x^2}y} \right) + \left( {-2x{y^2} + 3x{y^2}\;} \right) + xy + 1}\\{ = {x^2}y + x{y^2}\; + xy + 1.}\end{array}\)

\(\begin{array}{*{20}{l}}{ \bullet H = \left( {3{x^2}y-2x{y^2}\; + xy} \right)-\left( {-2{x^2}y + 3x{y^2}\; + 1} \right)}\\{ = 3{x^2}y-2x{y^2}\; + xy + 2{x^2}y-3x{y^2}\;-1}\\{ = \left( {3{x^2}y + 2{x^2}y} \right)-\left( {3x{y^2}\; + 2x{y^2}} \right) + xy-1}\\{ = 5{x^2}y-5x{y^2}\; + xy-1.}\end{array}\)

=> Chọn đáp án B.