Câu hỏi/bài tập:
1. Single-underline the words having the sound /sl/ and double-underline the words having the sound /sn/ in the following sentences. Then read the sentences aloud.
(Gạch chân một lần những từ có âm /sl/ và gạch chân 2 lần những từ có âm /sn/ trong các câu sau. Sau đó đọc to các câu.)
1. The girl ate the snack slowly.
2. Alice slipped while she was making a snowman.
3. What’s the difference between a snail and a slug?
4. The white snake is not recognisable on the snow.
5. Don’t slam the door. Everyone’s sleeping.
1.
Từ có âm /sl/: slowly /ˈsləʊli/
Từ có âm /sn/: snack /snæk/
The girl ate the snack slowly.
(Cô gái ăn bữa ăn nhẹ một cách chậm rãi.)
2.
Từ có âm /sl/: slipped /slɪpt/
Advertisements (Quảng cáo)
Từ có âm /sn/: snowman /ˈsnəʊmæn/
Alice slipped while she was making a snowman.
(Alice bị trượt chân khi đang làm người tuyết.)
3.
Từ có âm /sl/: slug /slʌɡ/
Từ có âm /sn/: snail /sneɪl/
What’s the difference between a snail and a slug?
(Sự khác biệt giữa ốc sên và sên là gì?)
4.
Từ có âm /sn/: snake /sneɪk/, snow /snəʊ/
The white snake is not recognisable on the snow.
(Không thể nhận ra con rắn trắng trên tuyết.)
5.
Từ có âm /sl/: slam /slæm/, sleeping /ˈsliːpɪŋ/
Don’t slam the door. Everyone’s sleeping.
(Đừng đóng sầm cửa lại. Mọi người đang ngủ.)