Trang chủ Lớp 9 SBT Tiếng Anh 9 - Global Success (Kết nối tri thức) Bài 1 Vocabulary & Grammar – SBT Tiếng Anh 9 Global Success...

Bài 1 Vocabulary & Grammar - SBT Tiếng Anh 9 Global Success (Kết nối tri thức): Complete each sentence with a word or phrase from the box. (Hoàn thành mỗi câu với một từ hoặc cụm từ trong khung...

Trả lời Bài 1 - B. Vocabulary & Grammar - SBT Tiếng Anh 9 Global Success (Kết nối tri thức).

Câu hỏi/bài tập:

1. Complete each sentence with a word or phrase from the box.

(Hoàn thành mỗi câu với một từ hoặc cụm từ trong khung.)

majestic – couldn’t help – explore – admiration – development

1. I _____ admiring the beauty of the scenery when I was at the mountain peak.

2. Getting to Mong Cai from Ha Long by road is an easy way to experience many _____ views.

3. Our earth possesses so many natural wonders, deserving _____ from everyone.

4. The children went on an expedition to _____ the flora and fauna of Cuc Phuong National Park.

5. Sustainable _____ is to meet human development goals while also sustaining the ability of natural systems.

Answer - Lời giải/Đáp án

1. couldn’t help

2. majestic

3. admiration

4. explore

5. development

1.

Cụm: can’t help + V_ing: bạn không thể không làm việc gì

I couldn’t help admiring the beauty of the scenery when I was at the mountain peak.

(Tôi không khỏi trầm trồ trước vẻ đẹp của phong cảnh khi tôi ở trên đỉnh núi.)

2.

Advertisements (Quảng cáo)

Cần tính từ để bổ nghĩa cho danh từ “views” – cảnh

majestic (adj): hùng vĩ

Getting to Mong Cai from Ha Long by road is an easy way to experience many majestic views.

(Đến Móng Cái từ Hạ Long bằng đường bộ là cách dễ dàng để trải nghiệm nhiều cảnh đẹp hùng vĩ.)

3.

Cần tính từ để bổ nghĩa cho danh từ “views” – cảnh

majestic (adj): hùng vĩ

Our earth possesses so many natural wonders, deserving admiration from everyone.

(Đến Móng Cái từ Hạ Long bằng đường bộ là cách dễ dàng để trải nghiệm nhiều cảnh đẹp hùng vĩ.)

4.

Dùng “to V nguyên thể” để diễn tả mục đích

explore (v): khám phá

The children went on an expedition to explore the flora and fauna of Cuc Phuong National Park.

(Bọn trẻ đã tham gia chuyến thám hiểm khám phá hệ động thực vật của Vườn quốc gia Cúc Phương.)

5.

Cụm danh từ “Sustainable _____” => cần danh từ

development (n): sự phát triển

Sustainable development is to meet human development goals while also sustaining the ability of natural systems.

(Phát triển bền vững là đáp ứng các mục tiêu phát triển con người đồng thời duy trì khả năng của các hệ thống tự nhiên.)