Câu hỏi/bài tập:
1. Choose the correct option A, B, C, or D to complete each sentence.
(Chọn phương án đúng A, B, C hoặc D để hoàn thành mỗi câu.)
1. Ms Hoa is a skillful _____ who makes beautiful and unique dresses.
A. hairdresser
B. mechanic
C. tailor
D. assembly worker
2. He didn’t think much about what _____ he would do when he grew up.
A. job
B. career
C. task
D. duty
3. A software engineer is a _____ job. You may need to work through the night occasionally.
A. repetitive
B. demanding
C. basic
D. regular
4. You want to become a surgeon? Are you _____ enough?
A. fashionable
B. calm
C. stressful
D. well-paid
5. She had a successful _____ in education and retired at the age of 58.
A. employment
B. occupation
C. work
D. career
6. James can do basic maths and use a cash register, so he can work as a _____.
A. store cashier
B. maths teacher
C. garment worker
D. software engineer
7. He received _____ training in healthcare and earned a university degree in it.
A. informal
B. basic
C. formal
D. lifelong
8. Teaching is a _____ job, especially when you see your students grow up and succeed.
A. stressful
B. boring
C. well-paid
D. rewarding
1. C
A. hairdresser (n): thợ làm tóc
B. mechanic (n): thợ máy
C. tailor (n): thợ may
D. assembly worker (n): công nhân lắp ráp
Ms Hoa is a skillful tailor who makes beautiful and unique dresses.
Advertisements (Quảng cáo)
(Cô Hoa là một thợ may lành nghề, người may được những chiếc váy đẹp và độc đáo.)
2. A
A. job (n): công việc
B. career (n): ngành nghề
C. task (n): nhiệm vụ
D. duty (n): trách nghiệm
He didn’t think much about what job he would do when he grew up.
(Cậu bé không nghĩ nhiều về công việc mình sẽ làm khi lớn lên.)
3. B
A. repetitive (adj): lặp đi lặp lại
B. demanding (adj): đòi hỏi cao
C. basic (adj): cơ bản
D. regular (adj): thường xuyên
A software engineer is a demanding job. You may need to work through the night occasionally.
(Kỹ sư phần mềm là một công việc đòi hỏi nhiều nỗ lực. Đôi khi bạn có thể phải làm việc xuyên đêm.)
4. B
A. fashionable (adj): hợp thời trang
B. calm (adj): bình tĩnh
C. stressful (adj): căng thẳng
D. well-paid (adj): được trả lương cao
You want to become a surgeon? Are you calm enough?
(Bạn muốn trở thành bác sĩ phẫu thuật? Bạn có đủ bình tĩnh không?)
5. D
A. employment (n): việc làm => danh từ không đếm được
B. occupation (n): nghề nghiệp
C. work (n): công việc, chỗ làm => danh từ không đếm được
D. career (n): ngành nghề => cụm: career in something: ngành nghề trong lĩnh vực gì
She had a successful career in education and retired at the age of 58.
(Bà đã có sự nghiệp thành công trong lĩnh vực giáo dục và nghỉ hưu ở tuổi 58.)
6. A
A. store cashier: nhân viên thu ngân cửa hàng
B. maths teacher: giáo viên toán
C. garment worker: công nhân may
D. software engineer: kỹ sư phần mềm
James can do basic maths and use a cash register, so he can work as a store cashier.
(James có thể tính toán cơ bản và sử dụng máy tính tiền nên có thể làm nhân viên thu ngân cho một cửa hàng.)
7. C
A. informal (adj): không chính thức
B. basic (adj): cơ bản
C. formal (adj): chính thức
D. lifelong (adj): suốt đời
He received formal training in healthcare and earned a university degree in it.
(Ông đã được đào tạo chính quy về chăm sóc sức khỏe và lấy được bằng đại học về chuyên ngành này.)
8. D
A. stressful (adj): căng thẳng
B. boring (adj): nhàm chán
C. well-paid (adj): được trả lương cao
D. rewarding (adj): đáng làm, bổ ích
Teaching is a rewarding job, especially when you see your students grow up and succeed.
(Dạy học là một công việc đáng làm, đặc biệt là khi bạn thấy học sinh của mình trưởng thành và thành công.)