Câu hỏi/bài tập:
2. Choose the word A, B, C, or D that has a different stress pattern. Then practise saying the words in each group aloud.
(Chọn từ A, B, C hoặc D có kiểu nhấn trọng âm khác. Sau đó thực hành nói to các từ trong mỗi nhóm.)
1. A. authentic B. amazing C. consistent D. generous
2. A. natural B. delicious C. chaotic D. excited
3. A. surprising B. luxurious C. dangerous D. domestic
4. A. popular B. ruinous C. favourite D. ambitious
5. A. electric B. personal C. hilarious D. convenient
1. D |
2. A |
3. C |
4. D |
5. B |
1. D
A. authentic /ɔːˈθentɪk/
B. amazing /əˈmeɪzɪŋ/
C. consistent /kənˈsɪstənt/
D. generous /ˈdʒenərəs/
Phương án D có trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại là âm tiết 2.
2. A
A. natural/ˈnætʃrəl/
Advertisements (Quảng cáo)
B. delicious /dɪˈlɪʃəs/
C. chaotic /keɪˈɒtɪk/
D. excited /ɪkˈsaɪtɪd/
Phương án A có trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại là âm tiết 2.
3. C
A. surprising/səˈpraɪzɪŋ/
B. luxurious /lʌɡˈʒʊəriəs/
C. dangerous /ˈdeɪndʒərəs/
D. domestic /dəˈmestɪk/
Phương án C có trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại là âm tiết 2.
4. D
A. popular/ˈpɒpjələ(r)/
B. ruinous /ˈruːɪnəs/
C. favourite /ˈfeɪvərɪt/
D. ambitious /æmˈbɪʃəs/
Phương án D có trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại là âm tiết 1.
5. B
A. electric /ɪˈlektrɪk/
B. personal /ˈpɜːsənl/
C. hilarious /hɪˈleəriəs/
D. convenient /kənˈviːniənt/
Phương án B có trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại là âm tiết 2.