Câu hỏi/bài tập:
2. Make sentences using the words and phrases below. You can make changes to the words and phrases, and add more words if necessary.
(Đặt câu sử dụng các từ và cụm từ dưới đây. Bạn có thể thay đổi các từ và cụm từ cũng như thêm nhiều từ hơn nếu cần.)
1. Singapore / multilingual country / and / many people / speak / three or four language / .
2. Most children / become / bilingual / from / early age / and / learn / more / language / as they grow / .
3. The presence / different languages / have affected / English of Singapore / .
4. Singlish / kind of / English / which is used / informally / this country / .
5. Singaporean children / tend / speak / Singlish / before / speak / standard English / .
1.
Thì hiện tại đơn diễn tả sự thật hiển nhiên => cấu trúc: S + V_(s/es)
Singapore is a multilingual country and many people speak three or four languages there.
(Singapore là một quốc gia đa ngôn ngữ và nhiều người ở đó nói được ba hoặc bốn thứ tiếng.)
2.
Thì hiện tại đơn diễn tả sự thật hiển nhiên => cấu trúc: S + V_(s/es)
Advertisements (Quảng cáo)
Most children become bilingual from an early age and learn more languages as they grow.
(Hầu hết trẻ em trở thành người học song ngữ ngay từ khi còn nhỏ và học thêm nhiều ngôn ngữ hơn khi chúng lớn lên.)
3.
Thì hiện tại hoàn thành: S + have/ has + P2
The presence of different languages has affected the English of Singapore.
(Sự hiện diện của các ngôn ngữ khác nhau đã ảnh hưởng đến tiếng Anh của Singapore.)
4.
Thì hiện tại đơn diễn tả sự thật hiển nhiên => cấu trúc: S + am/ is/ are + danh từ/ tính từ/ …
Singlish is a kind of English which is used informally in this country.
(Singlish là một loại tiếng Anh được sử dụng không chính thức ở đất nước này.)
5.
Thì hiện tại đơn diễn tả sự thật hiển nhiên => cấu trúc: S + V_(s/es)
Singaporean children tend to speak Singlish before they speak standard English.
(Trẻ em Singapore có xu hướng nói tiếng Singlish trước khi nói được tiếng Anh chuẩn.)