Câu hỏi/bài tập:
5. Underline the correct modal verbs to complete the following sentences.
(Gạch chân các động từ khuyết thiếu đúng để hoàn thành các câu sau.)
1. If you arrive early, you (can / might) catch a ride to the game with me.
2. (May / Must) I take you out to dinner if I promise to have you home by 11 p.m.?
3. If you want to have a good heart, you (should / may) eat less salt.
4. She (must / can) be on time if she wants to come with us.
5. (Can / May) you look after the baby if we go to the cinema?
1.
can: có thể
might: có thể (phỏng đoán về khả năng trong tương lai)
If you arrive early, you can catch a ride to the game with me.
(Nếu bạn đến sớm, bạn có thể bắt xe đi chơi với tôi.)
2.
may: có thể (dùng được trong câu mời mọc, đề nghị, …)
must: phải
Advertisements (Quảng cáo)
May I take you out to dinner if I promise to have you home by 11 p.m.?
(Tôi có thể đưa bạn đi ăn tối nếu tôi hứa sẽ đưa bạn về nhà trước 11 giờ tối không?)
3.
should: nên
may: có thể (dùng được trong câu mời mọc, đề nghị, …)
If you want to have a good heart, you should eat less salt.
(Nếu bạn muốn có trái tim khoẻ thì bạn nên ăn ít muối.)
4.
must: phải
can: có thể
She must be on time if she wants to come with us.
(Cô ấy phải đến đúng giờ nếu muốn đi cùng chúng ta.)
5.
can: có thể
may: có thể (dùng được trong câu mời mọc, đề nghị, …)
Can you look after the baby if we go to the cinema?
(Bạn có thể chăm sóc em bé nếu chúng tôi đi xem phim không?)