Trang chủ Lớp 9 SBT Toán 9 - Cánh diều Bài 10 trang 15 SBT toán 9 – Cánh diều tập 2:...

Bài 10 trang 15 SBT toán 9 - Cánh diều tập 2: Bảng thống kê kết quả xếp loại học tập Học kì 1 của 500 học sinh khối 9 ở một...

a)Đối tượng thống kê: Trục ngang. Tiêu chí thống kê: Trục thẳng đứng. b) Tính tỉ số phần trăm của mỗi đối tượng. Trả lời Giải bài 10 trang 15 sách bài tập toán 9 - Cánh diều tập 2 - Bài 1. Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên bảng - biểu đồ . Bảng thống kê kết quả xếp loại học tập Học kì 1 của 500 học sinh khối 9 ở một

Câu hỏi/bài tập:

Question - Câu hỏi/Đề bài

Bảng thống kê kết quả xếp loại học tập Học kì 1 của 500 học sinh khối 9 ở một trường trung học cơ sở như sau (Bảng 18):

a) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn các dữ liệu thống kê đó.

b) Vẽ biểu đồ hình quạt tròn biểu diễn các dữ liệu thống kê đó.

c) Tính tỉ số giữa số học sinh xếp loại học tập Tốt và số học sinh xếp loại học tập Khá.

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

a)Đối tượng thống kê: Trục ngang.

Tiêu chí thống kê: Trục thẳng đứng.

b) Tính tỉ số phần trăm của mỗi đối tượng.

Số đo góc trên biểu đồ của mỗi đối tượng chiếm \(x\% \) là \(x.3,6^\circ \).

Advertisements (Quảng cáo)

c) Tỉ số = (số học sinh xếp loại học tập Tốt) : (số học sinh xếp loại học tập Khá).

Answer - Lời giải/Đáp án

a) Biểu đồ đoạn thẳng:

b) Biểu đồ quạt tròn:

Tỉ số phần trăm của số học sinh xếp loại Tốt, Khá, Đạt, Chưa đạt lần lượt là:

\(\frac{{150}}{{500}}.100\% = 30\% ;\frac{{200}}{{500}}.100\% = 40\% ;\frac{{100}}{{500}}.100\% = 20\% ;\frac{{50}}{{500}}.100\% = 10\% ;\)

Số đo các góc trong biểu đồ quạt tròn của số học sinh xếp loại Tốt, Khá, Đạt, Chưa đạt lần lượt là:

\(30.3,6^\circ = 108^\circ ;40.3,6^\circ = 144^\circ ;\\20.3,6^\circ = 72^\circ ;10.3,6^\circ = 36^\circ \).

c) Tỉ số giữa số học sinh xếp loại học tập Tốt và số học sinh xếp loại học tập Khá là: \(\frac{{150}}{{200}} = \frac{3}{4}\)