Trang chủ Lớp 9 SBT Toán 9 - Cánh diều Bài 16 trang 21 SBT toán 9 – Cánh diều tập 2:...

Bài 16 trang 21 SBT toán 9 - Cánh diều tập 2: Điểm kiểm tra môn Toán của 200 học sinh khối 9 được thống kê như Bảng 25 sau...

Tính tỉ số % của mỗi đối tượng. b) Xác định số đo cung tương ứng: x% tương ứng với x. 3, 6⁰. Lời giải Giải bài 16 trang 21 sách bài tập toán 9 - Cánh diều tập 2 - Bài 2. Tần số. Tần số tương đối . Điểm kiểm tra môn Toán của 200 học sinh khối 9 được thống kê như Bảng 25 sau:

Câu hỏi/bài tập:

Question - Câu hỏi/Đề bài

Điểm kiểm tra môn Toán của 200 học sinh khối 9 được thống kê như Bảng 25 sau:

a) Lập bảng tần số tương đối của mẫu số liệu thống kê đó.

b) Vẽ biểu đồ tần số tương đối (ở đạng biểu đồ cột và biểu đồ hình quạt tròn) của mẫu số liệu thống kê đó.

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

a) Tính tỉ số % của mỗi đối tượng.

b) Xác định số đo cung tương ứng: x% tương ứng với x.3,6⁰.

Answer - Lời giải/Đáp án

Advertisements (Quảng cáo)

a) Tỉ số phần trăm của các giá trị \({x_1} = 5;{x_2} = 6;{x_3} = 7;{x_4} = 8;{x_5} = 9;{x_6} = 10\) lần lượt là:

\(\begin{array}{l}\frac{{30}}{{200}}.100\% = 15\% ,\frac{{40}}{{200}}.100\% = 20\% ,\frac{{50}}{{200}}.100\% = 25\% ,\frac{{35}}{{200}}.100\% = 17,5\%, \\\frac{{25}}{{200}}.100\% = 12,5\% ,\frac{{20}}{{200}}.100\% = 10\% \end{array}\)

Bảng tần số tương đối.

b) Số đo các góc trong biểu đồ quạt tròn của số điểm 5,6,7,8,9,10 lần lượt là:

\(15.3,6^\circ = 54^\circ ;20.3,6^\circ = 72^\circ ;25.3,6^\circ = 90^\circ ;\\17,5.3,6^\circ = 63^\circ ;12,5.3,6^\circ = 45^\circ ;10.3,6^\circ = 36^\circ. \)

Biểu đồ hình quạt tròn

Biểu đồ cột

Advertisements (Quảng cáo)