Trang chủ Lớp 9 SBT Toán 9 - Kết nối tri thức Bài 7.15 trang 31, 32 SBT toán 9 – Kết nối tri...

Bài 7.15 trang 31, 32 SBT toán 9 - Kết nối tri thức tập 2: Cho bảng thống kê sau về số lượng học sinh tại một trường tham gia các câu lạc bộ (CLB)...

Tính tần số tương đối ứng với các giá trị trong mẫu dữ liệu. Hướng dẫn giải Giải bài 7.15 trang 31, 32 sách bài tập toán 9 - Kết nối tri thức tập 2 - Bài 23. Bảng tần số tương đối và biểu đồ tần số tương đối . Cho bảng thống kê sau về số lượng học sinh tại một trường tham gia các câu lạc bộ (CLB):

Câu hỏi/bài tập:

Question - Câu hỏi/Đề bài

Cho bảng thống kê sau về số lượng học sinh tại một trường tham gia các câu lạc bộ (CLB):

a) Lập các bảng tần số tương đối biểu diễn tỉ lệ học sinh nam, nữ tham gia các câu lạc bộ.

b) Vẽ các biểu đồ hình quạt tròn biểu diễn các bảng tần số tương đối thu được ở câu a.

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

a) + Tính tần số tương đối ứng với các giá trị trong mẫu dữ liệu: Giá trị \({x_i}\) có tần số \({m_i}\) thì có tần số tương đối là: \({f_i} = \frac{{{m_i}}}{n}.100\left( \% \right)\) với m là tổng tất cả các tần số có trong mẫu số liệu.

+ Lập bảng tần số tương đối:

b) Cách vẽ biểu đồ hình quạt tròn biểu diễn bảng tần số tương đối:

Bước 1: Xác định số đo cung tương ứng của các hình quạt dùng để biểu diễn tần số tương đối của các giá trị theo công thức \({360^o}.{f_i}\) với \(i = 1,...,k\)

Advertisements (Quảng cáo)

Bước 2: Vẽ hình tròn và chia hình tròn thành các hình quạt có số đo cung tương ứng được xác định trong Bước 1.

Bước 3: Định dạng các hình quạt tròn (thường bằng cách tô màu), ghi tần số tương đối, chú giải và tiêu đề.

Answer - Lời giải/Đáp án

a) Với học sinh nam, tần số tương đối biểu diễn tỉ lệ tham gia CLB tiếng Anh, Toán, Khoa học lần lượt là:

\(\frac{{40}}{{150}}.100\% \approx 26,7\% ;\frac{{60}}{{150}}.100\% = 40\% ;\frac{{50}}{{150}}.100\% \approx 33,3\% \).

Bảng tần số tương đối:

Với học sinh nữ, tần số tương đối biểu diễn tỉ lệ tham gia CLB tiếng Anh, Toán, Khoa học lần lượt là: \(\frac{{70}}{{165}}.100\% \approx 42,4\% ;\frac{{30}}{{165}}.100\% \approx 18,2\% ;\frac{{65}}{{165}}.100\% \approx 39,4\% \).

Bảng tần số tương đối:

b) Biểu đồ hình quạt tròn:

Advertisements (Quảng cáo)